Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 5 (có đáp án) !!

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 5 (có đáp án) !!

Câu 2 : Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.

B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.

D. glixêrol và axit béo.

Câu 4 : Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến vị

C. Tuyến ruột

D. Tuyến nước bọt

Câu 5 : Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt

A. 1000 – 1500 ml

B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml

D. 500 – 800 ml

Câu 6 : Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng

B. Thực quản

C. Lưỡi

D. Khí quản

Câu 7 : Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ?

A. Hai bên mang tai

B. Dưới lưỡi

C. Dưới hàm

D. Vòm họng

Câu 8 : Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lipit

C. Vitamin

D. Nước

Câu 9 : Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá

D. Lưỡi nâng lên

Câu 10 : Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá 

A. prôtêin.

B. gluxit.

C. lipit.

D. axit nuclêic.

Câu 11 : Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 12 : Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?

A. 1 – 2 giờ

B. 3 – 6 giờ

C. 6 – 8 giờ

D. 10 – 12 giờ

Câu 15 : Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?

A. 1 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

Câu 16 : Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá ?

A. Tá tràng

B. Manh tràng

C. Hỗng tràng

D. Hồi tràng

Câu 18 : Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào ?

A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày

B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột

C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 19 : Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu

A. đóng tâm vị.

B. mở môn vị.

C. đóng môn vị.

D. mở tâm vị.

Câu 21 : Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23 : Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim

A. Vitamin

B. Vitamin E

C. Vitamin C

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 24 : Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây 

A. Hấp thụ lại nước

B. Tiêu hoá thức ăn

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng

D. Nghiền nát thức ăn

Câu 25 : Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này

A. Lớp dưới niêm mạc

B. Lớp niêm mạc

C. Lớp cơ

D. Lớp màng bọc

Câu 26 : Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn

B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Ăn chậm, nhai kĩ

Câu 27 : Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người

A. Vi khuẩn lao

B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn giang mai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 28 : Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?

A. Rượu trắng

B. Nước lọc

C. Nước khoáng

D. Nước ép trái cây

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247