Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 6 (có đáp án) !!

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 6 (có đáp án) !!

Câu 2 : Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì

A. Khí ôxi và chất thải

B. Khí cacbônic và chất thải

C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng

D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng

Câu 5 : Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây

A. Hệ hô hấp

B. Hệ tiêu hoá

C. Hệ bài tiết

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7 : Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?

A. Giải phóng năng lượng

B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp

C. Tích luỹ năng lượng

D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản

Câu 8 : Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình

A. đều xảy ra sự tổng hợp các chất.

B. đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng.

C. đối lập nhau.

D. mâu thuẫn nhau.

Câu 9 : Chuyển hoá cơ bản là

A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.

B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.

C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

Câu 10 : Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá

A. Người cao tuổi

B. Thanh niên

C. Trẻ sơ sinh

D. Thiếu niên

Câu 11 : Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sinh công

C. Sinh nhiệt

D. Tổng hợp chất mới

Câu 12 : Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá ?

A. Nước

B. Prôtêin

C. Xenlulôzơ

D. Tinh bột

Câu 13 : Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường

C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt

D. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển

Câu 14 : Để chống rét, chúng ta phải làm gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân

C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân

D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm…

Câu 15 : Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh

A. Ăn nhiều tinh bột

B. Uống nhiều nước

C. Rèn luyện thân thể

D. Giữ ấm vùng cổ

Câu 16 : Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả

A. Uống nước giải khát có ga

B. Tắm nắng

C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon

D. Trồng nhiều cây xanh

Câu 17 : Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh

C. Mặc ấm để che chắn gió

D. Bổ sung nước điện giải

Câu 19 : Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá

A. Vitamin K và vitamin A

B. Vitamin C và vitamin E

C. Vitamin A và vitamin D

D. Vitamin và vitamin D

Câu 20 : Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vitamin C

C. Vitamin B12

D. Vitamin A

Câu 23 : Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?

A. Cá biển

B. Giá đỗ

C. Thịt bò

D. Thịt lợn

Câu 24 : Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây

A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng

B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin

C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 25 : Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây ?.

A. Mắc phải một bệnh lý nào đó

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Lười vận động

D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào…

Câu 26 : Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

A. một đơn vị thời gian.

B. một tuần.

C. một bữa.

D. một ngày.

Câu 29 : Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?

A. Dứa gai

B. Trứng gà

C. Bánh đa    

D. Cải ngọt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247