A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chất oxi hoá
B. chất khử
C. chất xúc tác
D. chất môi trường
A. số nguyên tử trong mỗi chất.
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. số nguyên tố tạo ra hợp chất.
D. số phân tử của mỗi chất.
A. 8,96 lít
B. 4,8 lít
C. 0,896 lít
D. 0,48 lít
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh
D. Không có hiện tượng
A. BaO
B. Na2O
C. CaO
D. Al2O3
A. 11,7 gam
B. 5,85 gam
C. 4,68 gam
D. 11,02 gam
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
A. chất tan
B. dung môi
C. chất bão hoà
D. chất chưa bão hoà
A. muối NaCl
B. nước
C. muối và nước
D. dung dịch nước muối thu được
A. khuấy dung dịch
B. đun nóng dung dịch
C. nghiền nhỏ chất rắn
D. cả 3 cách trên
A. Làm mềm chất rắn
B. Có áp suất cao
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn
A. Cho thêm đường vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch
C. Đun nóng dung dịch
D. Cả A và C đều đúng
A. H2SiO3
B. H3PO4
C. HCl
D. H3SO4
A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. Số gam chất tan có trong 100 gam nước.
C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa.
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Có thể tăng và có thể giảm
D. Không tăng và cũng không giảm
A. 0,32M
B. 0,129M
C. 0,2M
D. 0,219M
A. 0,5M
B. 0,2M
C. 0,01M
D. 0,4M
A. 120 gam
B. 150 gam
C. 160 gam
D. 170 gam
A. 0,12 mol
B. 0,20 mol
C. 0,30 mol
D. 0,15 mol
A. 405,4 gam
B. 400 gam
C. 404,8 gam
D. 412,4 gam
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 52,65g
B. 54,65g
C. 60,12g
D. 60,18g
A. 480g
B. 506g
C. 240g
D. 280g
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
A. 11,88%
B. 12,99%
C. 11,19%
D. 11,79%
A. 1,2M.
B. 1,2%.
C. 2M.
D. 2%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nhôm
B. Kali
C. Natri
D. Cả Natri và Kali
A. Cho thêm tinh thể NaCl vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
C. Đun nóng dung dịch.
D. Cả B và C đều đúng
A. nhỏ hơn 42,105 gam
B. lớn hơn 42,105 gam
C. bằng 42,105 gam
D. Cả A và C
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Li
A. Ca
B. Na
C. Ba
D. Li
A. Nhiên liệu động cơ cho tên lửa, cho đông cơ ô tô thay thế cho xăng
B. Dùng trong đèn xì oxi−hiđrô để hàn cắt kim loại
C. Dùng làm chất khử để điều chế 1 số kim loại
D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không
A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Zn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247