A. 1,4 lít
B. 2,8 lít
C. 3,4 lít
D. 2,1 lít
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hợp chất rắn
A. NaOH
B. KOH
C. Fe(OH)2
D. Ba(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 1,5 mol
D. 4 mol
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Pb
B. H2
C. PbO
D. Không phản ứng
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 60 gam
D. 30 gam
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Zn, Al, Ag.
D. Na, K, Ca.
A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. 4
B. 12
C. 3
D. 10
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C% tăng,CM tăng
B. C% giảm ,CM giảm
C. C% tăng,CM giảm
D. C% giảm,CM tăng
A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
A. 29%
B. 25%
C. 24%
D. 28%
A. 11%
B. 13,2%
C. 13,04%
D. 14,02%
A. \(C\% = \frac{S}{{100 + S}}.100\% \)
B. \(C\% = \frac{2S}{{100 + S}}.100\% \)
C. \(C\% = \frac{{100 + S}}{S}.100\% \)
D. \(C\% = \frac{S}{{100\% }}\)
A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
A. Làm mềm chất rắn.
B. Có áp suất cao.
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn.
A. Khuấy dung dịch.
B. Đun nóng dung dịch.
C. Nghiền nhỏ chất rắn.
D. Cả ba cách đều được.
A. Dung môi
B. Dung dịch bão hòa
C. Dung dịch chưa bão hòa
D. Cả A và B
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
A. 11 gam
B. 11,2 gam
C. 11,5 gam
D. 12 gam
A. Cho thêm đường vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
C. Đun nóng dung dịch.
D. cả A và C đều đúng.
A. 15,6 gam
B. 19,2 gam
C. 11,2 gam
D. 23,4 gam
A. 12 gam.
B. 16 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
A. 6,5g và 5,6g
B. 6,4g và 3,2g
C. 6,7g và 4,3g
D. 12g và 3g
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.
A. Cl2
B. H2O
C. H2
D. NH3
A. 1,75
B. 12,34
C. 4,47
D. 17,92
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng oxi hóa – khử
A. Al và dung dịch HCl
B. Cu và dung dịch HCl
C. Mg và dung dịch H2SO4 loãng
D. Fe và dung dịch H2SO4 loãng
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
A. 25,89%
B. 26,47%
C. 30,2%
D. 32,87%
A. 30g
B. 20g
C. 25g
D. 25g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247