A. 31
B. 12
C. 26
D. 15
A. Liệt toàn thân, mất cảm giác
B. Liệt toàn thân, vẫn còn cảm giác
C. Vẫn cử động được, mất cảm giác
D. Bị choáng tạm thời
A. Da
B. Chân
C. Tay
D. Dây thần kinh
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nhìn quá xa vật
B. Cầu mắt dài
C. Cầu mắt ngắn
D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Điểm mù
B. Dịch thuỷ tinh
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ tinh
A. Viễn thị
B. Cận thị
C. Cong vẹo cột sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
B. Điểm vàng
C. Điểm mù
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
A. tiểu não.
B. não trung gian.
C. não giữa
D. cầu não
A. não giữa.
B. hành não.
C. cầu não.
D. não trung gian.
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp
C. Giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
A. Nếp nhăn
B. Chất xám
C. Chất trắng
D. Dây thần kinh
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
A. Khiếm thị
B. Liệt các chi
C. Khiếm thính
D. Mất cảm giác
A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt
C. Do đặc tính của bộ linh trưởng
D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin
A. Nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nằm gần tủy sống
C. Nằm gần trụ não
D. Nằm liền dưới vỏ não
A. Do hệ tiêu hóa giảm hoạt động
B. Do não bộ quên
C. Do khi tức giận tế bào tăng trao đổi chất, lấy năng lượng từ lớp mỡ
D. Do ruột hoạt động mạnh hơn
A. Phân hệ thần kinh giao cảm
B. Phân hệ thần kinh đối giao cảm
C. Cả 2 phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng
D. Hệ thần kinh vận động.
A. Eo Răngviê
B. Sợi nhánh
C. Cúc xináp
D. Bao myelin
A. Vận động
B. Hệ thần kinh riêng
C. Hạch thần kinh
D. Sinh dưỡng
A. Cơ quan sinh sản
B. Các chi
C. Cơ miệng
D. Đại não
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Bó sợi vận động
B. Bó sợi cảm giác
C. Tủy sống
D. Hạch thần kinh
A. Ống xương sống
B. Ống các loại xương dài
C. Hộp sọ
D. Cột sống (phần cùng cụt)
A. Bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương
C. Một bộ phận độc lập
D. Một bộ phận của tủy sống
A. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm giác
C. Vận động
D. Xử lí thông tin
A. Đốt sống cổ
B. Não trung gian
C. Trụ não
D. Vùng dưới đồi
A. Não bị kích thích hưng phấn.
B. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất.
C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247