A. Quảng Đông.
B. Quảng Tây.
C. Sơn Đông.
D. Vân Nam.
A. Duy trì nền quân chủ chuyên chế.
B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.
A. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân.
B. đẩy mạnh chính sách xâm lược và bành trướng.
C. bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩn tư bản.
A. Bắc Kinh.
B. Vùng Đông Bắc.
C. Nam Kinh.
D. Vùng Lưỡng Quảng.
A. Bị các nước thực dân, đế quốc phương Tây nhòm ngó, xâm lược.
B. Chế độ phong kiến chuyên chế lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái.
C. Nhật Bản giữ vững được độc lập dân tộc, phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
D. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị.
A. quân chủ chuyên chế.
B. quân chủ lập hiến.
C. cộng hòa đại nghị.
D. cộng hòa Tổng thống.
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cho hoạt động kinh tế.
B. Thống nhất thị trường, tiền tệ.
C. Duy trì sự độc quyền ruộng đất của giai cấp phong kiến.
D. Tăng cường phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn.
A. Fukuzawa Yukichi.
B. Saigo Takamori.
C. Hijikata Toshizo.
D. Noguchi Hideyo.
A. Quân đội được tổ chức và huân luyện theo kiểu phương Tây.
B. Thực hiện chế độ trưng binh thay thế cho nghĩa vụ quân sự.
C. Thực hiện chế độ nghĩa vụ thay thế cho chế độ trưng binh.
D. Công nghiệp hóa ngành đóng tàu, sản xuất vũ khí.
A. cách mạng tư sản không triệt để.
B. cách mạng công nghiệp.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng vô sản.
A. 1868.
B. 1889.
C. 1886.
D. 1898.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Nhật.
D. Mĩ.
A. 1 nhận định.
B. 2 nhận định.
C. 3 nhận định.
D. 4 nhận định.
A. diễn ra dưới hình thức một cuộc cải cách.
B. mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản.
C. có ý nghĩa mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
D. tiến hành khi đất nước phải chống lại sự xâm lược của thực dân phương Tây.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247