Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 8 năm 2021 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi HK2 môn Sinh học 8 năm 2021 - Trường THCS Nguyễn Du

Câu 1 : Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?

A. Vùng dưới đồi

B. Não giữa

C. Hành não

D. Cầu não

Câu 3 : Cấu tạo của tiểu não bao gồm những gì?

A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài

B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong

C. Chất xám ở trong và chất trắng ở dưới

D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới

Câu 4 : Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?

A. Cầu não

B. Não giữa

C. Đồi thị của não trung gian

D. Nhân xám của não trung gian

Câu 5 : Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?

A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.

B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.

C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.

D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.

Câu 6 : Nhận định nào dưới đây về hệ thần kinh là không đúng?

A. Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện

B. Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.

C. Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng

D. Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ

Câu 8 : Tuyến nội tiết nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết?

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến tuỵ

C. Tuyến trên thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10 : Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra?

A. Tuyến giáp

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến yên

D. Tuyến tụy

Câu 11 : Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào ?

A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh

B. Chất xám và chất trắng

C. Một phần tủy sống

D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng

Câu 12 : Loại nào sau đây không thuộc dây thần kinh não?

A. Dây thần kinh vận động

B. Dây thần kinh tủy

C. Dây thần kinh cảm giác

D. Dây thần kinh pha

Câu 13 : Điều nào dưới đây đúng với cơ chế tự điều hòa của các tuyến nội tiết nhờ các thông tin ngược?

A. Hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmon do tuyến yên tiết ra.

B. Hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmon do tuyến giáp tiết ra.

C. Tuyến nội tiết chịu sự điều khiển của các hoocmon tuyến yên.

D. Tuyến nội tiết chịu sự điều khiển của các hoocmon tuyến giáp.

Câu 14 : Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là gì?

A. Buồng trứng, tinh hoàn

B. Tuyến giáp

C. Tuyến trên thận

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 15 : Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào?

A. Dẫn truyền xung thần kinh

B. Cảm giác

C. Vận động

D. Xử lí thông tin

Câu 16 : Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng

A. tương tự nhau.

B. giống hệt nhau.

C. đối lập nhau.

D. đồng thời với nhau.

Câu 17 : Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng?

A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.

B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.

C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.

D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin

Câu 18 : Hoocmon ostrogen có tác dụng?

A. Gây những biến đổi cơ thể dậy thì ở nữ

B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam

C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể

D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin

Câu 19 : Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là

A. Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng

B. Điều khiển hoạt động có ý thức

C. Điều khiển hoạt động của cơ vân

D. Cả a,b và c

Câu 20 : Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu?

A. Trung khu xử lý thông tin

B. Cơ quan thụ cảm

C. Cơ quan trả lời kích thích

D. Dây thần kinh li tâm

Câu 21 : Thùy sau tiết ra?

A. Kích tố tuyến giáp.

B. Kích tố tuyến sữa.

C. Kích tố tăng trưởng.

D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 22 : Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là?

A. Buồng trứng.

B. Tinh hoàn.

C. Buồng trứng, tinh hoàn.

D. Tuyến sữa.

Câu 23 : Thùy trước không tiết kích tố nào dưới đây?

A. Kích tố tuyến sữa.

B. Kích tố sinh trưởng.

C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.

D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 24 : Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?

A. Giữ nước.

B. Phát triển bao noãn.

C. Sinh tinh.

D. Tăng trưởng cơ thể

Câu 25 : Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?

A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.

B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insullin.

C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.

D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insullin.

Câu 26 : Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?

A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.

B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.

C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen.

D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo.

Câu 27 : Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?

A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.

B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.

C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.

D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.

Câu 28 : Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron ?

A. Thân nơron

B. Sợi trục

C. Sợi nhánh

D. Cúc xináp

Câu 29 : Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Không có khả năng phân chia

B. Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục

C. Có nhiều sợi trục

D. Có một sợi nhánh

Câu 30 : Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron?

A. Giữa các bao miêlin

B. Đầu sợi nhánh

C. Cuối sợi trục

D. Thân nơron

Câu 31 : Hệ thần kinh gồm?

A. bộ phận trung ương và ngoại biên.

B. bộ não và các cơ.

C. tủy sống và tim mạch.

D. tủy sống và hệ cơ xương.

Câu 32 : Ở hệ thần kinh người, bộ phận trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Tiểu não

B. Trụ não

C. Tủy sống

D. Hạch thần kinh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247