Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám

Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám

Câu 1 : Đặc điểm của tháp dân số già là?

A. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

B. Đáy trung bình, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

C. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

D. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao

Câu 2 : Quan hệ cộng sinh có đặc điểm gì?

A. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài

B. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật

C. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại

D. Quan hệ cộng sinh là sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó

Câu 3 : Tháp dân số thể hiện điều gì?

A. Đặc trưng dân số của mỗi nước

B. Thành phần dân số của mỗi nước

C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước

D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước

Câu 4 : Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là?

A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi

B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi

C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi

D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi

Câu 5 : Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là

A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó

B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong

C. Tỉ lệ giới tính

D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người

Câu 6 : Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong

A. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

B. Đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

D. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Câu 7 : Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là

A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch

B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế

C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh

D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch

Câu 9 : Khi đề cập đến sinh vật ăn sinh vật khác, nội dung nào sau đây sai?

A. Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.

B. Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.

C. Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm

D. Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.

Câu 10 : Ve chó kí sinh trên chó. Môi trường sống của ve chó là môi trường

A. Dưới nước.

B. Trên cạn

C. Sinh vật.

D. Đất

Câu 11 : Môi trường sống của các loài giun kí sinh là môi trường:

A. sinh vật.

B. nước.

C. đất.

D. Trên cạn

Câu 12 : Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch giữa hai loài là?

A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y 

B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu 

C. Cáo đuổi bắt gà 

D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ

Câu 13 : Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi nào?

A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác

B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác

C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác

D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác

Câu 14 : Hãy lựa chọn đáp án đúng về khái niệm Môi trường?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh hoặc hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật

D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng gián tiếp đến đời sống sinh vật

Câu 15 : Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?

A.  Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào

B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể

C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao

D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau

Câu 16 : Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là?

A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể

B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng

C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể

D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn

Câu 17 : Hiện tượng tăng dân số cơ học là do đâu?

A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong

B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau

C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư

D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư

Câu 18 : Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là?

A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội

B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành

C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia

D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp

Câu 19 : Để góp phần cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là?

A. Xây dựng gia đình với quy mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con

B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên

C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn

D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước

Câu 20 : Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. Nhân tố hữu sinh

B. Nhân tố vô sinh

C. Các bệnh truyền nhiễm

D. Nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Câu 21 : Quần thể là một tập hợp cá thể có đặc điểm như thế nào?

A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

B. Khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định

C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định

D. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

Câu 22 : Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là?

A. Môi trường sống

B. Ngoại cảnh

C. Nơi sinh sống của quần thể

D. Ổ sinh thái

Câu 23 : Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?

A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.

B. Đàn cá sống ở sông

C. Đàn chim sống trong rừng.

D. Đàn chó nuôi trong nhà.

Câu 24 : Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.

B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.

C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.

D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng đông bắc Việt Nam.

Câu 25 : Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?

A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.

B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn quốc gia Tam Đảo

C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.

D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng

Câu 26 : Thế nào là nhân tố sinh thái?

A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.

B. Tất cả các yếu tố của môi trường.

C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.

D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.

Câu 27 : Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm những gì?

A. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Câu 28 : Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm?

A. Thực vật, động vật và con người

B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

D. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

Câu 29 : Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?

A. Nhóm nhân tố vô sinh.

B. Nhóm nhân tố hữu sinh.

C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.

D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 30 : Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu

B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu

D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu

Câu 31 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, như thế nào?

A. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.

B. Tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây

C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

D. Ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Câu 32 : Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào?

A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.

B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường.

C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết.

D. Không thể sống được.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247