A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
A. 1992.
B. 1985.
C. 1986.
D. 1995.
A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
A. Ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.
A. trồng lúa nước.
B. trồng cây ăn quả.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng cây rau, đậu.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
A. Công nghiệp dệt may, da giày
B. Công nghiệp khai thác than và kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ
A. Bông(sợi).
B. Hồ tiêu.
C. Cà phê.
D. Mía.
A. 1978.
B. 1986.
C. 1994.
D. 1949.
A. miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.
B. vùng Đông Bắc.
C. miền Nam và Đông Nam.
D. miền lãnh thổ phía Tây.
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
A. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
A. Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích rộng nhất thế giới.
B. Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á.
C. Khu vực Tây Nam Á chiếm trên 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới.
D. Hầu hết các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn.
A. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
B. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
D. Phía Tây Bắc của miền Đông
A. Miền Tây
B. Phía Bắc
C. Đồng bằng phía Đông
D. Phía Nam
A. Lương thực, bông, thịt lợn
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường
C. Lúa mì, lúa gạo, bông
D. Lương thực, mía, chè
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới gió mùa
A. Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn - su.
D. Kiu-xiu.
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
A. 58%
B. 30%
C. 68%
D. 48%
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
A. Lúa gạo.
B. Cà phê.
C. Khoai tây.
D. Dâu tằm.
A. Lớn hơn Hoa Kì.
B. Lớn hơn Nhật Bản.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản Cộng lại.
A. Xi-cô-cư.
B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô.
D. Kiu-xiu.
A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.
B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. có nhiều ngư trường rộng lớn.
D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.
A. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
B. khủng hoảng tài chính.
C. thiên tai, động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
D. sức mua thị trường giảm.
A. kĩ thuật cao.
B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
D. tận dụng tối đa sức lao động.
A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. toàn bộ phần Bắc Á.
C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. đồi núi thấp và vùng trũng.
D. đồng bằng và đồi núi thấp.
A. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
B. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, thực phẩm và chăn nuôi
C. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
D. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi
A. Trình độ học vấn khá cao
B. Có nhiều công trình khoa học có giá trị lớn
C. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
D. Là nước thứ hai trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
A. Khí hậu ôn đới
B. Khí hậu cận cực
C. Khí hậu cận nhiệt
D. Khí hậu nhiệt đới
A. Vùng Trung Ương
B. Vùng Đông Âu
C. Vùng trung tâm đất đen
D. Vùng viễn Đông
A. khai thác vàng, kim cương
B. Sản xuất điện
C. Dầu khí
D. Nguyên tử
A. Biển Aran
B. Hồ Baican
C. Hồ Bankhat
D. Ngũ Hồ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247