A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
A. Rừng lá rộng thường xanh
B. Rừng hỗn giao
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng lá kim
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
A. Tác-ta.
B. Bát-xkia.
C. Chu-vát.
D. Nga.
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tất cả các ý trên.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Sông ngòi.
A. nước Nga bị khủng hoảng, tốc độ tăng GDP thường âm.
B. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn do thiên tai.
C. vị thế, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.
D. nước Nga tách khỏi liên bang Xô Viết.
A. nhiều dân tộc.
B. dân số giảm và già hóa dân số.
C. mật độ dân số thấp.
D. đô thị hóa tự phát.
A. vùng U – Ran.
B. vùng Viễn Đông.
C. vùng Trung tâm đất đen.
D. vùng Trung Ương.
A. kĩ thuật cao.
B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
D. tận dụng tối đa sức lao động.
A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
D. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.
C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
A. có nhiều nông sản nhiệt đới.
B. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
A. đảo Kiu-xiu.
B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
C. đảo Hôn – su.
D. đảo Hô-cai-đô.
A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Cận xích đạo.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. Là quốc gia đông dân trên thế giới
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Là nước có kết cấu dân số già
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
C. lao động trình độ phổ thông.
D. đầu tư vốn của các nước khác.
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới gió mùa
A. 1997
B. 1999
C. 2000
D. 1998
A. Mông Cổ
B. Choang
C. Tạng
D. Hán
A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.
B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.
C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.
D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.
A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.
A. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.
B. Quy mô dân số đông, chiếm tới gần 20% dân số toàn cầu.
C. Phân bố dân cư không đều.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chỉ còn 0,6%.
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường
B. Mía, chè, bông
C. Lúa mì, lúa gạo, bông
D. Lương thực, lợn
A. Công nghiệp dệt may, da giày
B. Công nghiệp khai thác than và kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ
A. 1995
B. 1968
C. 1977
D. 1967
A. Gia-va.
B. Lu-xôn.
C. Ca-li-man-tan.
D. Xu-ma-tra.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam
B. Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia
C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
D. Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
A. Brunay
B. Lào
C. Malaysia
D. Campuchia
A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động
B. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo
C. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý
C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
D. Trình độ phát triển còn chênh lệch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247