Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Như Thanh

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Như Thanh

Câu 1 : Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp

D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn

Câu 2 : Liên Bang Nga có hệ sinh thái rừng gì chiếm diện tích lớn nhất?

A. Rừng lá rộng thường xanh

B. Rừng hỗn giao

C. Rừng ngập mặn

D. Rừng lá kim

Câu 3 : So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?

A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.

B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.

C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.

D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.

Câu 5 : Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở khu vực nào?

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Câu 6 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.

B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 8 : Từ năm 1990 – 2000, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga (LBN) liên tục giảm là do đâu?

A. nước Nga bị khủng hoảng, tốc độ tăng GDP thường âm.

B. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn do thiên tai.

C. vị thế, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.

D. nước Nga tách khỏi liên bang Xô Viết.

Câu 9 : Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là gì?

A. nhiều dân tộc.

B. dân số giảm và già hóa dân số.

C. mật độ dân số thấp.

D. đô thị hóa tự phát.

Câu 10 : Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương

A. vùng U – Ran.

B. vùng Viễn Đông.

C. vùng Trung tâm đất đen.

D. vùng Trung Ương.

Câu 11 : Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?

A. kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.

C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.

D. tận dụng tối đa sức lao động.

Câu 12 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành?

A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.

B. Công nghiệp chế tạo.

C. Công nghiệp sản xuất điện tử.

D. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

Câu 13 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.

B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.

C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.

D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.

Câu 14 : Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là gì?

A. có nhiều nông sản nhiệt đới.

B. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.

C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

D. phát triển theo hướng thâm canh.

Câu 15 : Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?

A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.

B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.

D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.

Câu 16 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?

A. đảo Kiu-xiu.

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 17 : Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do đâu?

A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.

B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.

C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.

D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 18 : Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Ôn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 19 : Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là quốc gia đông dân trên thế giới

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Là nước có kết cấu dân số già

Câu 20 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành gì?

A. Công nghiệp chế tạo.

B. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

C. Công nghiệp sản xuất điện tử.

D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.

Câu 21 : Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.

D. đầu tư vốn của các nước khác.

Câu 22 : Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới gió mùa

Câu 24 : Thành phần dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là gì?

A. Mông Cổ

B. Choang

C. Tạng

D. Hán

Câu 25 : Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng nào?

A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.

B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.

C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.

D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.

Câu 26 : Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là gì?

A. Hồng Công và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Ma Cao.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 27 : Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới?

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.

B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.

C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.

D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

Câu 28 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.

D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.

Câu 29 : Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Câu 30 : Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc?

A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.

B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.

C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.

D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.

Câu 31 : Vấn đề quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay là gì?

A. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.

B. Quy mô dân số đông, chiếm tới gần 20% dân số toàn cầu.

C. Phân bố dân cư không đều.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chỉ còn 0,6%.

Câu 32 : Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường

B. Mía, chè, bông

C. Lúa mì, lúa gạo, bông

D. Lương thực, lợn

Câu 33 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Công nghiệp dệt may, da giày

B. Công nghiệp khai thác than và kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử

D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ

Câu 35 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là gì?

A. Gia-va.

B. Lu-xôn.

C. Ca-li-man-tan.

D. Xu-ma-tra.

Câu 36 : Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước nào?

A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam

B. Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia

C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam

D. Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam

Câu 37 : Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trưởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

B. Công nghiệp dệt may, giày da.

C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.

D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

Câu 39 : Thuận lợi chủ yếu của đặc điểm dân số đông ở Đông Nam Á là gì?

A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động

B. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo

C. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm

D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng

Câu 40 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?

A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý

C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247