A. Nhiệt năng, hóa năng
B. Điện năng, hóa năng
C. Cơ năng, hóa năng
D. Nhiệt năng, hóa năng, cơ năng, điện năng
A. 1m
B. 2,5m
C. 3m
D. 4m
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
A. Tia SI
B. Tia IR
C. Tia IN
D. Tia IN’
A. Vật kính và buồng tối
B. Vật kính, chỗ đặt phim
C. Vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
D. Đèn Flash, vật kính và buồng tối
A. Giác mạc và lông mi.
B. Thể thủy tinh và màng lưới.
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc và con ngươi.
A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng.
C. Số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi
A. Dùng động cơ nổ.
B. Dùng Tua bin nước.
C. Dùng cánh quạt gió.
D. Cả A, B và C
A. U1/U2=n1/n2
B. U1.n1 = U2.n2
C. n2=U2/U1
D. U2=U1.n2/n1
A. 20 V
B. 12500 V
C. 200000V
D. 20000V
A. Php=R.U2/P
B. Php=R.P2/U2
C. Php=P2.U2/R
D. Cả A, B và C đều sai
A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
A. 36,96W
B. 336,6W
C. 6,96W
D. 336,96W
A. 2500 V
B. 250 V
C. 25000 V
D. 250000 V
A. góc tới bằng 450 .
B. góc tới gần bằng 900 .
C. góc tới bằng 00 .
D. góc tới có giá trị bất kì.
A. d = f
B. d = 2f
C. d > f
D. d < f
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Màu ánh sáng trắng .
D. Màu gần như đen
A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau .
B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ
C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau .
D. Cả ba cách làm đều đúng .
A. Nam
B. Hải
C. Bằng nhau
D. Tất cả đều sai
A. kính cận (TKPK) có f = 115 cm
B. kính cận (TKPK) có f = 11,5 cm
C. kính viễn (TKHT) có f = 115 cm
D. kính viễn (TKHT) có f = 11,5 cm
A. kính cận (TKPK) có f = 85 cm
B. kính cận (TKPK) có f = 185 cm
C. kính viễn (TKHT) có f = 85 cm
D. kính viễn (TKHT) có f = 1,85 cm
A. Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không có góc khúc xạ.
A. Một ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Một ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
A. Tăng lên 20 lần.
B. Giảm đi 400 lần.
C. Giảm đi 20 lần.
D. Tăng lên 400 lần.
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
D. Người có mắt cận nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
A. nhỏ hơn vật ; ngược chiều
B. nhỏ hơn vật ; cùng chiều
C. bằng vật ; ngược chiều
D. lớn hơn vật ; cùng chiều
A. phân kỳ; ngắn; nhỏ
B. hộ tụ; dài; nhỏ
C. hộ tụ; ngắn; nhỏ
D. hộ tụ; ngắn; lớn
A. 7300 vòng dây
B. 7400 vòng dây
C. 7500 vòng dây
D. 7600 vòng dây
A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn
C. Đưa 1 cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng 1 cuộn dây dẫn kín
A. Đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng
B. Đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng
C. Cả hai đèn không sáng
D. Cả hai đèn sáng
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 100Ω
D. 5000Ω
A. Góc khúc xa r = 600
B. Góc khúc xa r = 40030’
C. Góc khúc xa r = 00
D. Góc khúc xa r = 700
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
A. cùng là chùm song song
B. là chùm hội tụ
C. là chùm phân kỳ
D. là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247