A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật với vật
C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật
D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính.
A. ảnh thật cách thấu kính 90cm
B. ảnh thật cách thấu kính 60cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 90cm
D. ảnh ảo cách thấu kính 60cm
A. ảnh thật ngược chiều vật
B. ảnh thật cùng chiều vật
C. ảnh ảo ngược chiều vật
D. ảnh ảo cùng chiều vật
A. kính lúp dùng quan sát các vật nhỏ
B. kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật
D. độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được cáng lớn.
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
A. hai bộ phận quan trọng của mắt là thủy tinh thể và màng lưới
B. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm
C. màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó
D. thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như buồng tối ở máy ảnh
A. kính hội tụ có tiêu cự f = 1m
B. kính phân kỳ có tiêu cự f = 1m
C. kính phân kỳ có tiêu cự f = 0,5m
D. kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5m
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ
B. Khi vật đó tán xạ tất cả các ánh sáng trừ màu màu đỏ
C. Khi ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ
A. Bóng đèn pin
B. Đèn LED
C. Bút lade
D. Khúc xa ánh sáng
A. tổng hợp ánh sáng
B. nhuộm màu ánh sáng
C. phân tích ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. tán xạ mạnh tất cả các màu
D. tán xạ kém tất cả các màu
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương
C. Ánh sáng mặt trời chiếu vào pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện
D. Ánh sáng mặt trời làm ion hóa các chất khí của bầu khí quyển
A. vào gương phẳng
B. qua một tấm thủy tinh mỏng
C. qua một lăng kính
D. qua một thấu kính phân kỳ
A. 100%
B. 20%
C. 10%
D. 90%
A. Truyền được âm
B. Làm cho vật nóng lên
C. Phản chiếu ánh sáng
D. Tán xạ được ánh sáng
A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi
B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát
C. Không đúng, vì động năng của xe giảm dần
D. Không đúng vì khi tắt máy động năng của xe đã dần chuyển hóa thành thế năng
A. Q = 200J
B. Q = 215J
C. Q = 150J
D. Q = 300J
A. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ.
B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều luôn cách nhau một khoảng không đổi
C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ
D. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quanh quanh trục AB
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây nhiều hay ít
B. Chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây
C. Số vòng dây nhiều hay ít
D. Cuộn dây quay hay nam châm quay
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 121Ω
D. 242Ω
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
A. 0o
B. 300
C. 900
D. 1800
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. vật đặt cách thấu kính 4cm
B. vật đặt cách thấu kính 12cm
C. vật đặt cách thấu kính 16cm
D. vật đặt cách thấu kính 24cm
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. Chùm tia tới song song với trục chính, cho chùm tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’
B. Chùm tia tới hướng đúng tiêu điểm F, chùm tia ló song song với trục chính.
C. Chùm tia đi qua quang tâm, cho tia ló khúc xạ đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. Vật cao 2cm
B. Vật cao 5cm
C. Vật cao 3,5cm
D. Vật cao 4cm
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
A. Đặt một nam châm ở gần cuộn dây.
B. Đặt một nam châm ở trong lòng cuộn dây.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
A. 3V
B. 4V
C. 5V
D. 6V
A. Khung dây bị nam châm hút
B. Khung dây bị nam châm đẩy
C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng
D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng
A. Nam châm điện gồm 1 ống dây dẫn, trong đó có 1 lõi thép
B. Nam châm điện là 1 thanh thép được dòng điện làm nhiễm từ
C. Nam châm điện là 1 nam châm có từ tính mạnh hơn nam châm vĩnh cửu
D. Nam châm điện gồm 1 dây dẫn có dòng điện 1 chiều chạy qua trong đó có lõi sắt non.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247