A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 2
B. 3
C. 3
D. 4
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Ngựa.
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
A. Đặc điểm di truyền.
B. Điều kiện môi trường.
C. Sự chăm sóc của con người.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. 0,4 mg.
B. 3 – 4 kg.
C. 0,8 – 1 kg.
D. 30Kg
A. 21 ngày.
B. 18 ngày.
C. 23 ngày.
D. 29 ngày.
A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
B. Phân vùng chăn nuôi.
C. Chính sách chăn nuôi.
D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo
A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
A. Thể hình dài.
B. Thể hình ngắn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
A. Làm khô.
B. Ủ xanh
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn
C. Ủ men.
D. Đường hóa
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa
A. Ủ men.
B. Kiềm hóa rơm rạ.
C. Rang đậu.
D. Đường hóa tinh bột.
A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.
B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.
C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.
D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.
A. Rang
B. Hấp
C. Kho
D. Luộc
A. Chất xơ.
B. Lipid
C. Gluxit.
D. Protein.
A. Chất xơ.
B. Lipid
C. Gluxit.
D. Protein
A. Trâu.
B. Bò
C. Dê
D. Ngựa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247