A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khỏe tốt.
C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
D. Độ to cơ thể.
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn nuôi con.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Lipit.
B. Protein.
C. Chất khoáng.
D. Vitamin.
A. Chấn thương.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Tất cả đều đúng
A. Bệnh sán.
B. Bệnh cảm lạnh
C. Bệnh toi gà.
D. Bệnh ve.
A. Bệnh tả lợn.
B. Bệnh cúm gà.
C. Bệnh toi gà.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật.
C. Di truyền.
D. Hóa học.
A. Tiêm.
B. Nhỏ.
C. Chủng.
D. Tất cả đều đúng.
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B. Để vắc xin chỗ nóng.
C. Tránh ánh sắng mặt trời.
D. Để nơi có độ ẩm thấp.
A. 1.700.000 ha.
B. 1.750.000 ha.
C. 1.500.000 ha.
D. 1.650.000 ha.
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
A. 12 – 25 kg/năm.
B. 12 – 20 kg/năm.
C. 10 – 25 kg/năm.
D. 20 – 35 kg/năm.
A. 40 – 50%.
B. 60%.
C. 20 – 30%.
D. 30%.
A. 25 – 35 ⁰C.
B. 20 – 30 ⁰C.
C. 35 – 45 ⁰C.
D. 15 – 25 ⁰C.
A. Tính chất lí học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất sinh học.
D. Tính chất cơ học.
A. 90 – 100 cm.
B. 10 – 20 cm.
C. 20 – 30 cm.
D. 50 – 60 cm.
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Tất cả đều sai.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. 10 – 20%.
B. 20 – 30%.
C. 30 – 60%.
D. 10 – 40%.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. Tảo đậu.
B. Rong đen lá vòng.
C. Trùng túi trong.
D. Tất cả đều đúng.
A. Thực vật phù du.
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật bậc cao.
D. Tất cả đều đúng.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Ít nhất.
B. 20%
C. 15%
D. 30%
A. Nuôi thai.
B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B. Để vắc xin chỗ nóng.
C. Tránh ánh sắng mặt trời.
D. Để nơi có độ ẩm thấp.
A. 2 – 3 giờ.
B. 1 – 2 tuần.
C. 2 – 3 tuần.
D. 1 – 2 tháng.
A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247