A. Năm 938.
B. Năm 248.
C. Năm 40.
D. Năm 544.
A. Chính sách thống trị: Chia nhỏ để dễ bề cai trị.
B. Chính sách đồng hóa.
C. Chính sách vơ vét bóc lột.
D. Bắt nhân dân ta lao dịch nặng nề.
A. Triệu Quang Phục.
B. Phùng Hưng.
C. Mai Thúc Loan.
D. Lí Bí.
A. Năm 544.
B. Năm 545.
C. Năm 546.
D. Năm 548.
A. Kiểm soát dân ta chặt chẽ.
B. Vơ vét của cải, chiếm đoạt những sản vật quý.
C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc.
D. Đồng hóa dân tộc ta.
A. Dạ Trạch
B. Động Khuất Lão.
C. Sa Nam.
D. Đường Lâm.
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. khai thác lâm thổ sản.
D. đánh bắt thủy sản.
A. Năm 760.
B. Năm 770.
C. Năm 722.
D. Năm 822.
A. Năm 40.
B. Năm 248.
C. Năm 43.
D. Năm 545.
A. Bóc lột nhiều thứ thuế.
B. Cống nạp sản vật.
C. Thi hành chính sách đồng hóa.
D. Đàn áp khủng bố nhân dân ta.
A. Người Hán.
B. Người Việt.
C. Cả người Hán và người Việt.
D. Có nơi là người Hán, có nơi là người Việt.
A. Đàn áp khủng bố nhân dân ta.
B. Thuế khóa nặng nề.
C. Cống nạp sản vật quý.
D. Đồng hóa nhân dân ta.
A. Trưng Trắc.
B. Trưng Nhị.
C. Triệu Thị Trinh.
D. Bùi Thị Xuân.
A. Mai Thúc Loan.
B. Triệu Quang Phục.
C. Phùng Hưng.
D. Khúc Thừa Dụ.
A. Người Hán.
B. Cả người Việt và người Hán.
C. Người Việt.
D. Tùy từng nơi.
A. Vua An Dương Vương, đặt tên nước là Văn Lang.
B. Vua An Dương Vương, đặt tên nước là Âu Lạc.
C. Vua Hùng, đặt tên nước là Văn Lang.
D. Vua Hùng, đặt tên nước là Âu Lạc.
A. Chiến thắng của Khúc Thừa Dụ.
B. Chiến thắng của Hai Bà Trưng.
C. Chiến thắng chống quân xâm lược Nam Hán của Dương Đình Nghệ.
D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền.
A. bị sáp nhập vào đất của Trung Quốc và trở thành các quận.
B. bị chia nhỏ để dễ cai trị.
C. bị bóc lột dã man.
D. mở rộng đến mũi Cà Mau.
A. quan lại người Hán.
B. Lạc tướng người Việt.
C. quan lại cả người Việt và người Hán.
D. Bồ chính người Việt.
A. thâu tóm quyền lực vào tay người Hán và mua chuộc một số quan lại người Việt.
B. trực tiếp cai trị xuống tận làng, xã.
C. cai trị gián tiếp thông quan bộ máy chính quyền tay sai.
D. chia sẻ quyền lực với quan lại người Việt.
A. chính sách cai trị của nhà Hán hết sức thâm độc.
B. chồng bà Trưng Trắc là Thi Sách bị Thái thú Tô Định giết chết.
C. Tô Định đánh thuế nặng vào hai mặt hàng muối và sắt khiến nhân dân rất bất bình.
D. chính sách cai trị thâm độc của nhà Hán và muốn trả thù cho Thi Sách.
A. xóa bỏ tên châu Giao, sáp nhập vào Quảng Châu.
B. đổi tên châu Giao thành Giao Châu.
C. giữ nguyên châu Giao.
D. giữ nguyên châu Giao và đưa người Hán sang thay người Việt giữ chức Huyện lệnh.
A. bắt dân ta đóng thuế ruộng đất bằng thóc.
B. độc quyền về muối và sắt, đánh thuế nặng hai mặt hàng này.
C. bắt dân ta đi lao dịch.
D. bắt dân ta cống nộp các sản vật quý.
A. tăng dân số ở Âu Lạc.
B. tiếp tục chính sách đồng hóa nhân dân ta.
C. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích.
D. để giúp đỡ nhân dân ta học chữ Hán.
A. để giúp tất cả nhân dân ta biết chữ.
B. giúp con em người Hán ở nước ta biết chữ Hán.
C. đào tạo ra tầng lớp quan lại trung thành với người Hán.
D. phổ biến chữ viết của người Hán ra khắp nơi, ngoài đất Trung Quốc.
A. 248 TCN.
B. 248.
C. 284 TCN.
D. 284.
A. nhà Hán.
B. nhà Nam Hán.
C. nhà Ngô.
D. nhà Tùy.
A. nhà Tùy.
B. nhà Lương.
C. nhà Ngô.
D. nhà Hán.
A. 524.
B. 542.
C. 602.
D. 620.
A. họ căm thù chính quyền đô hộ.
B. họ muốn được làm quan sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi.
C. họ căm thù chính quyền đô hộ và muốn giành lại độc lập cho dân tộc.
D. họ muốn có ruộng đất để cày cấy.
A. 544.
B. 554.
C. 556.
D. 602.
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Vạn Xuân.
D. Đại Cồ Việt.
A. châu Giao.
B. An Nam đô hộ phủ.
C. Giao Chỉ.
D. Cửu Chân.
A. nhà sàn.
B. Phật nhà mồ.
C. tháp Chăm.
D. tượng phù điêu.
A. năm 917.
B. năm 930.
C. năm 931.
D. năm 938.
A. địa thế rừng rậm hiểm trở, thủy triều lên xuống mạnh.
B. cửa ngõ giao thông, thuận tiện cho việc đi lại.
C. lòng sông sâu hơn chục mét và rộng hàng nghìn mét.
D. gần rừng núi nên có nhiều gỗ.
A. giữ vững nền độc lập tự chủ, mở ra thời đại độc lập lâu dài của dân tộc.
B. đánh tan cuộc chiến tranh xâm lược lần thứ hai của quân Nam Hán.
C. rửa được thù nhà.
D. ghi thêm một chiến thắng vĩ đại trong truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta.
A. Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
B. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
C. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy.
D. Triệu, Tần, Hán, Ngô, Lương, Đường.
A. Nông dân và thợ thủ công.
B. Nô tì và nông dân lệ thuộc.
C. Nông dân công xã và nông dân lệ thuộc.
D. Nô tì và thợ thủ công.
A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
B. Các hoạt động quân sự.
C. Hợp tác để cùng chống ngoại xâm.
D. Giao lưu văn hóa giữa các bộ lạc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247