Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Câu 4 : Mạch chính có gì?

A. Dây pha

B. Dây trung tính

C. Dây pha và dây trung tính

D. Dây pha hoặc dây trung tính

Câu 5 : Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?

A. Mắc song song với nhau

B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện

C. Có thể điều khiển độc lập

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Dựa theo số cực, người ta chia công tắc điện ra làm?

A. Công tắc điện hai cực

B. Công tắc điện ba cực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7 : Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện?

A. Công tắc bật

B. Công tắc bấm

C. Công tắc xoay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là?

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 10 : Aptomat dùng thay thế cho?

A. Cầu chì

B. Cầu dao

C. Cầu chì và cầu dao

D. Đáp án khác

Câu 11 : Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là?

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mứ

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 12 : Chọn phát biểu đúng về dây chảy?

A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ

B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ

C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể

D. Đáp án khác

Câu 13 : Công dụng của cầu chì là?

A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện

C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 14 : Sơ đồ nguyên lí có đặc điểm?

A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch

B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế

C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Sơ đồ lắp đặt biểu thị?

A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử

C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

Câu 16 : Công dụng của sơ đồ lắp đặt là

A. Dự trù vật liệu

B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị

C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 :  “~” là kí hiệu của?

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác

Câu 19 : Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là?

A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện

B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện

C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 20 : Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là?

A. Đưa ra các phương án thiết kế

B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện

C. Lựa chọn phương án thích hợp

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 23 : Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là?

A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 27 : Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28 : Dây đốt nóng có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 30 : Ưu điểm của động cơ điện một pha là?

A. Cấu tạo đơn giản

B. Sử dụng dễ dàng

C. Ít hỏng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31 : Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247