A. Tác dụng của dòng điện
B. Hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện
D. Điện thế
A. Ampe kế song song
B. Ampe kế nối tiếp
C. Vôn kế song song
D. Vôn kế nối tiếp
A. Ampe (A)
B. Vôn (V)
C. Niuton (N)
D. Culong (C)
A. Đèn 1
B. Đèn 2 và đèn 3
C. Đèn 3
D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. K1 , K2 đóng, K3 mở
C. K1 , K3 đóng, K2 mở
D. K1 đóng, K2 và K3 mở
A. Dòng điện có chiều luôn thay đổi.
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. K1 , K2 đóng, K3 mở
C. K1 , K3 đóng, K2 mở
D. K1 đóng, K2 và K3 mở
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Lực điện
D. Vôn
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Điện kế
D. Áp kế
A. Tác dụng của dòng điện
B. Cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ điện thế
A. 1V = 1000mV
B. 1kV = 1000mV
C. 1mV = 0,001V
D. 1000V = 1kV
A. 1V = 1000mV
B. 5kV = 5.106V
C. 1mV = 0,01V
D. 0,25mV = 250V
A. Cực âm, cực dương
B. Cực âm, cực âm
C. Cực dương, cực âm
D. Cực dương, cực dương
A. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
C. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
D. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Hiệu điện thế của dòng điện trong mạch
D. Hiệu điện thế toàn bộ mạch điện
A. Cường độ dòng điện giữa hai cực của nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Tổng hiệu điện thế của dòng điện trong mạch và của nguồn
D. Tổng cường độ dòng điện của bóng đèn và dòng điện của nguồn điện
A. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1
B. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu hai bóng đèn
C. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2
D. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1
A. 5A – 1mA
B. 30mA – 0,1mA
C. 300mA – 2mA
D. 4A – 1mA
A. 1,75A
B. 0,45A
C. 1,55A
D. 3,1A
A. 1,75A
B. 0,45A
C. 1,55A
D. 2A
A. Tác dụng từ trên nam châm điện càng mạnh
B. Tác dụng nhiệt trên bàn là, bếp điện càng mạnh
C. Tác dụng sinh lí đối với sinh vật và con người yếu
D. Bóng đèn mắc trong mạch càng sáng
A. Tác dụng từ trên nam châm điện càng mạnh
B. Tác dụng nhiệt trên bàn là, bếp điện càng mạnh
C. Tác dụng sinh lí đối với sinh vật và con người yếu
D. Bóng đèn mắc trong mạch càng sáng
A. Số chỉ hai ampe kế là như nhau
B. Ampe kế đầu có chỉ số lớn hơn
C. Ampe kế sau có chỉ số lớn hơn
D. Số chỉ hai ampe kế khác nhau
A. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
C. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
D. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
A. 1,5A
B. 1,0A
C. 0,5A
D. 50mA
A. 2mA
B. 20mA
C. 200mA
D. 2A
A. 1A = 1000mA
B. 1A = 103 mA
C. 1mA = 103 A
D. 1mA = 0,001A
A. Cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng
B. Cường độ càng lớn, sáng càng yếu
C. Cường độ càng lớn, càng cháy sáng
D. Cường độ thay đổi, sáng như nhau
A. Kí hiệu (+) là nối với cực âm của nguồn điện
B. Kí hiệu (-) là nối với cực âm của nguồn điện
C. Kí hiệu (+) là nối với cực dương của nguồn điện
D. Câu B và C đúng
A. 0,175A = 1750mA
B. 0,175A = 175mA
C. 250mA = 2,5A
D. 2500mA = 25A
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng phát sáng của dòng điện
C. Vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng
D. Dựa trên các tác dụng khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247