Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Châu Văn Liêm

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Châu Văn Liêm

Câu 1 : Dãy chất nào sau đấy sắp xếp theo thứ tự khối lượng mol tăng dần:

A. CO2, SO2, H2S

B. H2, O2, NH3

C. NH3, CO, CO2

D. Cl2, CO2, O3

Câu 2 : Thành phần hóa học của không khí theo thể tích gồm có:

A. 21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác

B. 21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác

C. 21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2

D. 21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác

Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:

A. BaO + H2O \( \to \)Ba(OH)2

B. HCl + Ba \( \to \)BaCl2 + H2

C. 2H2O \(\xrightarrow{đp}\).2H2 + O2

D. 2HCl + K2O \( \to \)2KCl + H2O

Câu 5 : Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. KMnO4, KClO3.

B. H2O, KClO3.

C. K2MnO4, KClO3

D. KMnO4, H2O.

Câu 6 : Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?

A. CaCO3, CaO, NO.

B. ZnO, CO2, SO3.

C. HCl, BaO, P2O5.

D. Fe2O3, NO2, HNO3.

Câu 7 : Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là?

A. Ca , Na , Fe, K

B. Na , Ba, Ca , K.

C. K , Na , Ba , Al.

D. Li , Na , Cu , K.

Câu 8 : Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?

A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.

B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.

C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2

D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

Câu 9 : Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?

A. C, Cl2, Na.

B. C, C2H2, Cu.

C. Na, C4H10, Au.

D. Au, N2, Mg.

Câu 10 : Nhóm chất nào sau đây đều là axit?

A. H2SO4, HCl, HNO3.  

B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, KOH, HCl. 

D. KOH, Al(OH)3, FeSO4.

Câu 11 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Cu + H2O.

B. CO2 + Ca(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CaCO3 + H2O

C. 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  K2MnO4 + MnO2 + O2.

D. CaO + H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Ca(OH)2 .

Câu 12 : Dẫn 2,24 l khí Hở đktc qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là

A. 3,2 g.              

B. 0,32 g.

C. 1,6 g.     

D. 2,4 g.  

Câu 13 : Thành phần của không khí gồm những khí gì?

A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.

D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

Câu 14 : Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Đỏ.     

B. Xanh

C. Vàng.        

D. Không đổi màu.

Câu 15 : Dãy chỉ gồm các oxit axit:

A. CO2, SO2, CuO, P2O5

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3

D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 16 : Thành phần thể tích của không khí là:

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)

B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)

C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.

Câu 17 : Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CaCO3      

B. Không khí

C. KMnO4             

D. Nước

Câu 18 : Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.

B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

C. Sự oxi hóa có phát sáng.

D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.

Câu 19 : Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường:

A. Than          

B. Khí Hidro

C. Dầu hỏa      

D. Vỏ trấu

Câu 20 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro:

A. Zn và HCl           

B. Zn và O2

C. Zn và Cl2        

D. Fe2O3 và H2

Câu 21 : Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro:

A. Fe                    

B. Na                       

C. Pb 

D. Cu

Câu 22 : Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 24 : Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. KMnO4, KClO3, KNO3.

B. CaCO3, KClO3, KNO3.

C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.

D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.

Câu 25 : Nhóm chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CaCO3, CaO, NO, MgO.

B. ZnO, K2O, CO2, SO2.

C. HCl, MnO2, BaO, P2O5.

D. SO2, N2O5, P2O5, CO2.

Câu 31 : Công thức hóa học của muối Natri sunphat là

A. Na2SO3.

B. NaHSO4.

C. Na2SO4.

D. Na(SO4)2.

Câu 32 : Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ

A. -196°C.         

B. -183°C.

C. -169°C.         

D. -138°C.

Câu 33 : Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây?

A. Cu và dung dịch HCl.

B. Zn và dung dịch HCl.

C. Fe và dung dịch NaOH.

D. Cu và dung dịch H2SOloãng.

Câu 35 : Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na, Fe.

B. Na, Cu.

C. Na, Al.

D. Na, K.

Câu 36 : Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển đổi thành màu

A. xanh.     

B. đỏ.

C. tím.     

D. không màu.

Câu 37 : Định nghĩa nào sau đây đúng về dung dịch:

A. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.

B. Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.

Câu 38 : Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro:

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu

D. Tan rất ít trong nước

Câu 39 : Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?

A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2

C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2

D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2

Câu 40 : Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?

A. Nhôm

B. Kali

C. Natri

D. Cả Natri và Kali

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247