Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Câu 1 : Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành mấy hệ thống?

A. Một hệ thống

B. Hai hệ thống

C. Nhiều hệ thống

D. Đáp án khác

Câu 2 : Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ lúc nào?

A. Trước 1994

B. Sau 1994

C. 1994

D. Đáp án khác

Câu 4 : Lưới điện quốc gia có những thành phần nào?

A. Đường dây dẫn điện

B. Trạm điện

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7 : Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng ra sao?

A. Hạn chế

B. Rộng rãi

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có các thành phần nào?

A. Dây quấn

B. Nam châm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9 : AX là kí hiệu của dây quấn pha nào sau đây?

A. Pha A

B. Pha X

C. Pha AX

D. Pha XA

Câu 11 : Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là gì?

A. Các động cơ điện ba pha

B. Các lò điện ba pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12 : ZB là kí hiệu gì?

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 14 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng ra sao?

A. Id = Ip

B. Id = 2 Ip

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 15 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng như thế nào?

A. Ud = Up

B. Ud = 2 Up

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16 : Điện áp dây là gì?

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Là điện áp giữa hai dây pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp ra sao?

A. Điện áp dây

B. Điện áp pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18 : Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20 : Máy biến áp ba pha là máy gì?

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21 : Máy nào biến điện năng thành cơ năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22 : Máy biến áp ba pha giữ nguyên yếu tố nào?

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Tần số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là loại máy nào?

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24 : Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong hệ thống nào?

A. Hệ thống truyền tải điện năng

B. Hệ thống phân phối điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25 : Gông từ dùng để làm gì?

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28 : Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu gì?

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là phần nào?

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 30 : Cấu tạo stato có những bộ phận nào?

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây ra sao?

A. Kiểu roto lồng sóc

B. Kiểu roto dây quấn

C. Cả A và b đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 33 : Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34 : Máy biến áp đấu dây kiểu nào?

A. Nối sao – sao có dây trung tính

B. Nối sao – tam giác

C. Nối tam giác – sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35 : Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì 

A. Kd = Kp

B. \({K_d} = \frac{1}{{{K_p}}}\)

C. \({K_d} = \sqrt 3 {K_p}\)

D. \({K_d} = \frac{{{K_p}}}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 36 : Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì: 

A. Kd = Kp

B. \({K_d} = \sqrt 3 {K_p}\)

C. \({K_p} = \sqrt 3 {K_d}\)

D. \({K_p} = \frac{{{K_d}}}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 37 : Tốc độ trượt được tính như thế nào?

A. n2 = n – n1

B. n2 = n1 – n

C. n2 = n + n1

D. n1 = n2 – n

Câu 38 : Hệ số trượt tốc độ:

A. \(S = \frac{{n2}}{{n1}}\)

B. \(S = \frac{{n1 - n}}{{n1}}\)

C. \(S = \frac{{n1}}{{n2}}\)

D. Đáp án A và B đúng

Câu 39 : Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện nào?

A. Dòng một chiều

B. Dòng xoay chiều

C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 40 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do đâu?

A. Cấu tạo nhỏ, gọn

B. Dễ sử dụng

C. Cấu tạo đơn giản

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247