A. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
C. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
A. Pa-na-ma
B. Xô-ma-li
C. Man-sơ
D. Xuy-e
A. Na-míp.
B. Xa-ha-ra.
C. Ca-la-ha-ri.
D. Go-bi.
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
A. Chính sách phát triển của châu lục.
B. Nền văn minh từ trước.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Niken.
B. Than đá.
C. Bôxít.
D. Sắt.
A. Hoa Kì.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Cộng hòa Nam Phi.
D. Bra-xin.
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
A. Các loại khoáng sản
B. Kinh tế biển
C. Thủy năng
D. Chế biến lâm sản
A. Lục địa và các đại dương.
B. Lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh
C. Biển, đại dương
D. Đất liền và các đảo, quần đảo
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới.
D. Có nhiều dạng địa hình đa dạng.
A. Chè
B. Ca cao
C. Cà phê
D. Cao su
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-gro-it và người lai.
B. Ốt-xtra-lô-it, Môn-gô-lô-it và người lai.
C. Nê-gro-it, Ốt-xtra-lô-it và người lai.
D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-ít và người lai.
A. Đi thăm quan du lịch và định cư
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Sang xâm chiếm thuộc địa
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
A. Ca-na-đa
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cô
D. Bra-xin
A. 10 triệu km2.
B. 12 triệu km2.
C. 14,1 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
A. Người Anh-điêng.
B. Người In-ca.
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Mai-a.
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Châu Âu
D. Châu Mĩ
A. Đồng bằng và bồn địa.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Bồn địa và sơn nguyên.
A. Không ngừng tăng lên.
B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định.
D. Tăng lên nhưng không ổn định
A. Săn bắt và chăn nuôi.
B. Săn bắn và trồng trọt.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
A. Anh
B. Hoa Kì
C. Pháp
D. Liên Bang Nga
A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B. Đất đai rộng và bằng phẳng.
C. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
C. Vùng ven biển.
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Trung và Bắc Mĩ
B. Khu vực Châu Âu
C. Trung và Nam Mĩ
D. Các nước châu Phi
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Chi-le.
D. Pa-ra-goay.
A. Nóng, khô và lạnh.
B. Khô, nóng và ẩm.
C. Nóng, ẩm và khô.
D. Nóng, ẩm và điều hòa.
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247