A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
A. Ơ - rô.
B. Đôla.
C. Rúp.
D. Bảng.
A. Kinh tế
B. An ninh
C. Chính trị
D. Quân sự
A. APEC
B. NAFTA
C. EU
D. ASEAN
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len.
A. Kinh tế biển.
B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).
C. Thủy năng.
D. Các loại khoáng sản.
A. Chăn nuôi.
B. Trồng trọt.
C. Đánh cá.
D. Sản xuất công nghiệp.
A. Luyện kim màu và khai khoáng.
B. Khai khoáng và đánh bắt thủy sản.
C. Hàng hải và đánh cá.
D. Hàng hải và khai khoáng.
A. Khí hậu khắc nghiệt
B. Đất đai đầm lầy
C. Nguồn nước tưới khó khăn
D. Địa hình hiểm trở
A. Sông ngòi thường gây lũ lớn về mùa hạ
B. Biển đóng băng về mùa đông
C. Biển nghèo tài nguyên hải sản
D. Khí hậu nóng ẩm sinh nhiều mầm bệnh
A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng, địa hình và gió Tây ôn đới
B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
C. Ảnh hưởng của địa hình và gió Tín Phong bán cầu Bắc
D. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và địa hình
A. Độc canh.
B. Đa canh.
C. Chuyên môn hóa.
D. Liên hiệp hóa.
A. Tiếng Pháp.
B. Tiếng Đức.
C. Tiếng Nga.
D. Tiếng Anh.
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
A. Trên 125 người/km2.
B. Từ 25 - 125 người/km2.
C. 10 - 25 người/km2.
D. Dưới 10 người/km
A. Va-ti-căng.
B. Ai-xơ-len.
C. Đan mạch.
D. Mô-na-cô.
A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa.
B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao.
A. Lá kim, lá rộng, hỗn giao và thảo nguyên.
B. Lá kim, hỗn giao, lá cứng và thảo nguyên.
C. Lá cứng, hỗn giao, thảo nguyên và lá rộng.
D. Thảo nguyên, lá kim, lá cứng và hỗn giao.
A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải.
B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải.
C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải.
D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải.
A. Núi già
B. Núi trẻ
C. Đồng bằng
D. Cao nguyên cổ.
A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ.
B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.
D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
D. Niu Di-len và Dac-Uyn.
A. Niken.
B. Bôxít.
C. Vàng.
D. Sắt.
A. Vành đai nóng.
B. Vành đai lạnh.
C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D. Vành đai ôn hòa.
A. Bão nhiệt đới
B. Ô nhiễm môi trường biển
C. Nước biển dâng
D. Giàu có về hải sản
A. Nằm ở đới ôn hòa
B. Nhiều thực vật
C. Được biển bao quanh
D. Mưa nhiều
A. 10 triệu km2.
B. 12 triệu km2.
C. 14,1 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.
B. Lục địa Nam Cực.
C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ.
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.
A. Cực nóng của thế giới.
B. Cực lạnh của thế giới.
C. Lục địa già của thế giới.
D. Lục địa trẻ của thế giới.
A. Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới.
B. Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mĩ.
C. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường.
D. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn.
A. Năm 1990.
B. Năm 1991.
C. Năm 1995.
D. Năm 2000.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247