A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
D. Dễ làm mát động cơ
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Bộ vi sai
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khối lượng phân bố không đều
B. Dễ dàng cho việc làm mát
C. Hệ thống truyền lực đơn giản
D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
A. Ba cấp tốc độ
B. Bốn cấp tốc độ
C. Không có số lùi
D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng
B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn
C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước
D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.
A. Máy phay đất
B. Máy cày
C. Máy gặt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng
B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.
C. Có trục trích công suất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau
B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước
C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau
D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau
A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống
B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực
C. Thương không bố trí li hợp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện
B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát
C. Phải có bộ điều tốc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khớp nối, giá đỡ
B. Khớp nối, động cơ đốt trong
C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ
D. Động cơ đốt trong, giá đỡ
A. Trường hợp làm việc bình thường
B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn
C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả 3 đáp án trên
A. Két làm mát dầu
B. Đồng hồ báo áp suất
C. Đường dầu chính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Van an toàn bơm dầu đóng
B. Van khống chế dầu qua két đóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Két nước
B. Áo nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ngăn trên
B. Ngăn dưới
C. Giàn ống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh
B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Động cơ tĩnh tại
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Quạt gió
B. Cánh tản nhiệt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc khí
C. Bầu lọc xăng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hòa trộn xăng
B. Hòa trộn không khí
C. Hòa trộn xăng và không khí
D. Đáp án khác
A. Đường ống nạp
B. Xilanh
C. Đáp án A hoặc B
D. Đáp án A và B
A. Bầu lọc xăng
B. Thùng xăng
C. Bộ điều khiển phun
D. Cả 3 đáp án trên
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điôt thường
B. Điôt điều khiển
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
A. Động cơ làm việc
B. Động cơ ngừng làm việc
C. Khóa điện luôn mở
D. Đáp án khác
A. M
B. Cm
C. %
D. Đáp án khác
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Rỗ khí
B. Rỗ xỉ
C. Nứt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khối lượng vật liệu không đổi
B. Thành phần vật liệu không đổi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc
B. Nối ghép bằng đinh tán
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kìm hàn
B. Que hàn
C. Vật hàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247