A. Kinh tế.
B. Luật pháp.
C. Nội vụ.
D. Chính trị.
A. Tự do đi lại
B. Tự do cư trú
C. Tự do lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do du lịch
A. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu
B. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA
C. Tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt
D. Đường hầm giao thông qua biển Măng xơ
A. Na Uy.
B. Thuỵ Điển.
C. Ai-xơ-len.
D. Phần Lan.
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len.
A. Phát triển ở trình độ cao.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
C. Gắn liền với công nghiệp chế biến.
D. Quy mô sản xuất lớn và rất lớn.
A. Mỗi quốc gia châu Âu được phân công sản xuất một số bộ phận của máy bay
B. Mỗi quốc gia châu Âu sản xuất một máy bay riêng biệt không giống các nước khác
C. Mỗi quốc gia châu Âu chỉ được phân công sản xuất hai loại máy bay
D. Mỗi quốc gia châu Âu được phân công sản xuất các máy bay có công suất lớn
A. Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế
B. Rộng khắp và phục vụ cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế
C. Phát triển trọng điểm ở các nước Tây Âu, Nam Âu và Đông Âu
D. Rộng khắp các nước nhưng chỉ phục vụ ngành dịch vụ là chủ yếu
A. Dưới 50 người/km2
B. Từ 50 – 60 người/km2
C. Từ 60 – 70 người/km2
D. Trên 70 người/km2
A. Mức độ đô thị hóa cao
B. Mức độ đô thị hóa thấp
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
D. Mức độ đô thị hóa rất thấp
A. Rất thấp.
B. Thấp.
C. Cao.
D. Rất cao.
A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi
B. Mùa hạ nóng, có mưa
C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm
D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ
A. Khí hậu ôn đới hải dương
B. Khí hậu ôn đối lục địa.
C. Khí hậu địa trung hải.
D. Khí hậu hàn đới.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 00C.
B. Lượng mưa phân hoá theo mùa.
C. Mùa hạ mát, mùa đông ấm.
D. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên.
A. Lá rộng
B. Lá kim
C. Lá cứng
D. Hỗn giao
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm.
A. Ô-xtra-lô-it.
B. Mê-la-nê-diêng.
C. Pô-li-nê-diêng.
D. Nê-gro-it.
A. Pa-pua Niu Ghi-nê.
B. Ôt-xtrây-li-a.
C. Va-nua-tu.
D. Niu Di-len.
A. Khoáng sản
B. Nông sản
C. Hải sản
D. Thiết bị, máy móc
A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản
B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào
C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới
D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới
A. Nóng, ẩm và khô.
B. Nóng, ẩm và điều hòa.
C. Nóng, khô và lạnh.
D. Khô, nóng và ẩm.
A. Hoang mạc
B. Đại dương
C. Biển
D. Thảm thực vật
A. Gấu.
B. Chim bồ câu.
C. Khủng long.
D. Kang-gu-ru.
A. - 88,30C.
B. - 900C.
C. - 94,50C.
D. - 1000C.
A. Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D. Than đá, vàng, đồng, manga.
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
A. Hoa Kì.
B. Liên bang Nga.
C. Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959.
D. Là tài sản chung của toàn nhân loại.
A. Cá Voi xanh.
B. Hải Cẩu.
C. Hải Báo.
D. Chim Cánh Cụt.
A. Dầu hoả.
B. Xăng.
C. Mỡ các loài động vật.
D. Khí đốt.
A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
B. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
D. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247