A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nạp
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nén
A. Bơm nước
B. Van hằng nhiệt
C. Quạt gió
D. Ống phân phối nước lạnh
A. Động cơ 4 kỳ
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ Điêzen
D. Động cơ xăng
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu
B. Làm mát bằng dầu
C. Làm mát bằng không khí
D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.
A. Tăng tốc độ làm mát động cơ
B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ
C. Định hướng cho đường đi của gió
D. Ngăn không cho gió vào động cơ
A. chi tiết máy chóng mòn
B. nhiên liệu khó bay hơi
C. nhiên liệu khó cháy
D. động cơ hoạt động bình thường
A. không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dể bị hỏng.
B. dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
C. vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có hiện tượng gì xảy ra.
D. hệ thống hoạt động không bình thường.
A. Trục khuỷu
B. đũa đẩy
C. cò mổ
D. vấu cam
A. cơ cấu phân phối khí
B. cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. hệ thống khởi động
D. hệ thống đánh lửa
A. khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức
B. sợ nước làm hỏng bộ phận này
C. tiết kiệm chi phí sản xuất
D. bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động
A. Áo nước
B. Buồng cháy
C. Lỗ lắp bugi
D. Xupap
A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp
C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp
D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 4 lọai
D. 2 loại
A. Không khí
B. Dầu điêgien
C. Xăng
D. Hoà khí (dầu Diêgien và không khí)
A. Kỳ nổ
B. Kỳ nén
C. Kỳ thải
D. Kỳ hút
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Các chi tiết được nêu
C. Vòi phun
D. Bơm cao áp
A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử
B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn
D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
A. quá trình phun xăng
B. pittông kéo xuống
C. pittông hút vào
D. sự chênh lệch áp suất
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. bôi trơn cưỡng bức
B. bôi trơn bằng vung té
C. bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. bôi trơn trực tiếp
A. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két làm mát
B. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường nước tắt về bơm
C. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước
D. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền
A. Xa buồng cháy nên nhiệt độ không cao
B. Có hòa khí làm mát
C. Dầu bôi trơn làm mát
D. Ý kiến khác
A. Xupap
B. Pittông
C. Cả Xupap và Pitông
D. Xupap hoặc Pittông
A. 2 kỳ
B. 4 kỳ
C. Xăng 2 kỳ
D. Điêzen
A. Nước
B. Dầu
C. Không khí
D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Vùng bao quanh buồng cháy
B. Vùng bao quanh cácte
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải
D. Vùng bao quanh đường nạp
A. Nạp – nén – nổ – xả
B. Nạp – nổ – xả - nén
C. Nạp – nổ – nén – xả
D. Nổ – nạp – nén – xả
A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phuơng án đều đúng
A. S= R
B. S= 1.5R
C. S= 2R
D. S= 2.5R
A. Nicôla Aogut Ôttô
B. James Watte
C. Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen
D. Giăng Êchiên Lơnoa
A. Xilanh
B. Cửa quét
C. Các te
D. Vào đường ống nạp
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Cả ba hiện tượng
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
D. ĐCD lên
A. Tăng tỷ số nén
B. Xoáy nồng
C. Xoáy Xupap
D. Điều chỉnh khe hở Xupap
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247