Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 2 Tiếng việt Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Học kì 1 có đáp án !!

Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Học kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Hai anh em

A. Chia lúa

B.Tình anh em

C. Mùa gặt

Câu 2 : Hai anh em

A. Hai đống lúa không còn nữa

B. Một đống lúa to, một đống lúa bé

C. Hai đống lúa vẫn bằng nhau

Câu 3 : Hai anh em

A. Anh còn vất vả giống mình

B. Anh mình vất vả nuôi vợ con

C. Anh mình còn phải nuôi vợ con

Câu 4 : Hai anh em

A. Em ta sống một mình rất tốt

B. Em ta sống một mình vất vả

C. Em ta sống một mình sung sướng

Câu 5 : Hai anh em

A. Ra đồng rình xem

B. Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh

C. Gặt lúa rồi bó lúa

Câu 6 : Hai anh em

A. Ai làm gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai là gì?

Câu 7 : Hai anh em

Câu 8 : Hai anh em

Câu 9 : Hai anh em

Câu 10 : Hai anh em

Câu 12 : Đọc bài: Đàn gà mới nở (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 135) và khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu bài tập

a. Lông vàng mát dịu

b. Mắt đen sáng ngời

c. Chúng như những hòn tơ nhỏ đang lăn tròn trên sân, trên cỏ

d. Tất cả các ý trên

Câu 13 : Đọc bài: Đàn gà mới nở (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 135) và khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu bài tập:

a. Đưa con về tổ

b. Dang đôi cánh cho con nấp vào trong

c. Đánh nhau với bọn diều, quạ

d. Ngẩng đầu trông rồi cùng đàn con tìm chỗ trốn

Câu 14 : Đọc bài: Đàn gà mới nở (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 135) và khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu bài tập

a. Gà, cún

b. Gà, diều, quạ, bướm

c. Gà con, gà mẹ, vịt xiêm

d. Tất cả các ý trên

Câu 19 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con

B. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn thỏ mẹ

C. Thỏ mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết

Câu 21 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Vào ngày sinh nhật

B. Vào ngày chủ nhật

C. Vào dịp tết

Câu 22 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.

B. Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn

C. Tặng mẹ một chiếc áo mới

Câu 23 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. hiếu thảo, hạnh phúc

B. vàng, trắng tinh

C. mệt nhọc, nắn nót

Câu 30 : II. Đọc hiểu: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng

B. cá sộp, cá chuối

C. Cả hai ý trên

Câu 31 : II. Đọc hiểu: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoăn

B. cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối

C. cà cuống, niềng niễng, con xập xành, cá sộp, cá chuối

Câu 32 : II. Đọc hiểu: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất thích

B. Vì đó là những món quà chứa đựng tình cảm yêu thương của bố

C. Cả hai ý trên

Câu 33 : II. Đọc hiểu: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Ai là gì?

B. Ai làm gì?

C. Ai thế nào?

Câu 38 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Ba người

B. Bốn người

C. Năm người

Câu 39 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Da trắng, mũm mỉm rất đáng yêu

B. Em đã lớn lên nhiều, ngủ ít hơn trước

C. Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy

Câu 40 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Hoa viết thư cho bố.

B. Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ.

C. Cả hai ý trên

Câu 41 : II. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm). Cho văn bản sau:

A. Là gì ?

B. Làm gì ?

C. Thế nào ?

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247