A. 35%
B. 7,5%
C. 15%
D. 37,5%
A. Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y
B. Đột biến gen trội nằm ở NST thường
C. Đột biến gen lặn nằm ở NST thường
D. Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X
A. 0,146
B. 0,375
C. 0,284
D. 0,186
A. 820
B. 180
C. 360
D. 640
A. 820
B. 180
C. 360
D. 640
A. Sức đề kháng của từng cơ thể
B. Điều kiện sống của sinh vật
C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
A. 1/3
B. 1/4
C. 2/3
D. 3/4
A. 8
B. 32
C. 16
D. 4
A. Thêm một cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G-X
D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
A. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
B. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
C. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
D. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian
A. 9:3:3:1
B. 9:7
C. 9:6:1
D. 12:3:1
A. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm
B. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa
C. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi
D. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa
A. 1/64
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/8
A. 1/8
B. 24/32
C. 1/32
D. 3/23
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh sản
C. Cách li tập tính
D. Cách li trước hợp
A. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
B. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
A. 55,66%
B. 66,25%
C. 45,5%
D. 25,76%
A. 3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng
C. 4 đỏ : 3 hồng : 1 trắng
D. 3 đỏ : 1 hồng : 4 trắng
A. 6 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 7 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 8 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. Đây là quần thể giao phối ngẫu nhiên
B. Quần thể tự phối hoặc quần thể sinh sản vô tính
C. Quần thể đang cân bằng về di truyền
D. Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A. A - T* → T* - X → G - X
B. A - T* → G - T* → G – X
C. A - T* → T* - G → G – X
D. A - T* → A - G → G – X
A. Liên kết hoàn toàn
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Phân li
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,2,3
D. 2,3,4
A. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P:2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
B. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
C. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau
D. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1
A. Kỉ Đệ Tam
B. Kỉ Đê Vôn
C. Kỉ Các Bon
D. Kỉ Silua
A. (2) → (1) → (4) → (3)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (3) → (2) → (1) → (4)
D. (3) → (4) → (1) → (2)
A. 2,4
B. 2,3
C. 1,2
D. 1,3
A. Quần thể sinh sản vô tính
B. Quần thể giao phối ngẫu nhiên
C. Mọi quần thể sinh vật
D. Quần thể tự phối
A. 3/10
B. 3/7
C. 1/4
D. 5/8
A. 3/10
B. 3/7
C. 1/4
D. 5/8
A. 52%
B. 1,97%
C. 9,44%
D. 1,72%
A. 3
B. 18
C. 126
D. 72
A. Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron
B. Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon
C. Xảy ra ở vùng điều hòa của gen
D. Xảy ra ở vùng kết thúc của gen
A. Tần số đột biến và tốc độ tích lũy đột biến
B. Tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật
C. Môi trường sống và tổ hợp gen
D. Áp lực của CLTN
A. 30 cặp nucleotit
B. 40 liên kết hiđrô
C. Tỉ lệ A+G/T+X = 8/7
D. 30 liên hết hóa trị
A. Một trong hai cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn
B. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn
C. Một trong hai cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn
D. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 12,5%
A. bbXAXA x BBXaY
B. AAbb x AaBB
C. Aabb x aabb
D. BBXAXA x bbXAY
A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể sinh vật
B. Đột biến lặp đoạn thường làm tăng cường độ hoặc giảm bớt biểu hiện của tính trạng
C. Đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản
A. p = 0,94
B. p = 0,06
C. p = 0,92
D. p = 0,08
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247