A. Adenin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitozin
A. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi 1 bộ mã di truyền.
B. Mỗi mã di truyền chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
C. Sự khớp mã giữa codon và anticodon trong quá trình dịch mã là đặc hiệu theo nguyên tắc bổ sung.
D. Mỗi mã di truyền chi phối cho một số axit amin do số bộ mã nhiều hơn số axit amin.
A. Chỉ khi môi trường có chất cảm ứng lactose
B. Chỉ khi operon Lac không có protein điều hòa bám vào operater
C. Gen điều hòa tạo ra sản phẩm mARN trong mọi điều kiện
D. Gen điều hòa liên kết với Operon Lac
A. Đột biến mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Đột biến dịch khung đọc và đột biến nguyên khung đọc
C. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
D. Đột biến mất cặp, thêm cặp và thay thế cặp
A. Phân tử ADN của ty thể hoặc lục lạp
B. Gen nằm trên NST giới tính X ở vùng tương đồng X và Y.
C. Gen nằm trên NST Y không có alen tương ứng trên X, giới đực dị giao tử
D. Tính trạng do gen trong nhân chi phối chịu ảnh hưởng bởi giới tính
A. CO2, C6H12O6
B. H+, electron và O2
C. Electron và NADPH
D. H+, O2, NADPH
A. Quá trình tiến hóa xảy ra ở hai cấp độ, tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
B. Quá trình tiến hóa nhỏ mô tả sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể và đích hướng tới là sự hình thành loài mới
C. Quá trình tiến hóa nhỏ xảy ra trên phạm vi rộng lớn, trong một khoảng thời gian rất dài và khó có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
D. Quá trình tiến hóa lớn cho thấy sự hình thành các bậc phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước
C. N2, NH3, H2 và hơi nước
D. CH4, NH3, O2 và hơi nước
A. Kích thích quá trình phân chia tế bào.
B. Duy trì ưu thế ngọn, tạo điều kiện cho sự phát triển của ngọn cây, ức chế sự phát triển của chồi bên.
C. Kích thích tạo quả và tăng tỉ lệ đậu của quả non, duy trì sự trẻ hóa
D. Tăng tốc độ phân giải tinh bột ở hạt, củ và kích thích sự nảy mầm của hạt
A. Khoảng không gian sống mà quần thể chiếm cứ để phục vụ cho các hoạt động sống của mình.
B. Độ đa dạng của vốn gen mà quần thể có được do sự tích lũy thông tin di truyền qua một khoảng thời gian dài.
C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể sinh vật.
D. Tương quan về tỷ lệ cá thể của quần thể với các loài khác có mặt trong cùng một sinh cảnh.
A. cáo
B. hổ
C. thỏ
D. gà
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Vận động theo ánh sáng
B. Vận động theo trọng lực
C. Vận động theo nguồn dinh dưỡng
D. Vận động theo sức trương nước
A. Loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.
B. Tăng sản lượng enzyme của một số gen khác khi các gen này không bị mất đi
C. Tạo ra các dòng côn trùng có khả năng được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh.
D. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất cao và tạo quả không hạt.
A. Tăng sự đa dạng loài cho một khu hệ sính thái từ đó tăng khả năng thích ứng về mặt sinh thái cho quần xã
B. Tạo môi trường thuận lợi cho con non phát triển và tăng tỉ lệ sống sót của con non.
C. Mang tính thích nghi với các loại thức ăn, môi trường khác nhau trong quá trình sống của cơ thể.
D. Giảm sự cạnh tranh thức ăn giữa con non và con trưởng thành.
A. Là các cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành và không còn chức năng nguyên thủy của chúng.
B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới chẳng hạn như tay người chuyển sang cầm nắm, không còn làm nhiệm vụ vận chuyển cơ thể.
C. So với cấu tạo nguyên thủy, chúng đã biến đổi hình thái cũng như cấu tạo để phù hợp với một chức năng mới.
D. Biến mất hoàn toàn, như người không còn đuôi giống nhiều loài linh trưởng khác
A. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến NST.
B. Ít ảnh hương rnghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại tủy thuộc môi trường sống và trở thành nguyên liệu.
D. Đột biến gen thường không gây hại đối với sinh vật vì nó là đột biến nhỏ, ít ảnh hưởng đến hệ gen nên được chọn lọc giữ lại.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hoa có cánh lớn và màu sắc sặc sỡ.
B. Cánh hoa thường tiêu giảm, đầu nhụy kéo dài và phân nhánh.
C. Hoa thường tạo hương thơm và có tuyến mật phát triển.
D. Cánh hoa gồm 2 phần, trên và dưới đóng chặt hoặc mở hé không cho hạt phấn phát tán ra ngoài.
A. (3), (4), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), ( 4)
D. (1), (3), (4)
A. Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài hơn nên có chuỗi thức ăn dài hơn.
B. Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài động vật hằng nhiệt nên năng lượng bị thất thoát ít hơn
C. Động vật của hệ sinh thái dưới nước có hiệu suất sinh thái cao hơn động vật của hệ sinh thái trên cạn.
D. Động vật của hệ sinh thái dưới nước ăn triệt để nguồn thức ăn và hiệu suất tiêu hóa cao hơn động vật trên cạn.
A. 85000 tế bào/1ml
B. 17500 tế bào/1ml
C. 170000 tế bào
D. 17000 tế bào/1ml
A. A = T = 7, G = X = 14
B. A = T = 14, G = X = 7
C. A = T = G = X = 14
D. A = T = 14, G = X = 28
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. Aa BD//bd
B. Aa Bd//bd
C. Aa Bd//bD
D. ABD//abd
A. 27 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình
D. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3 hoa đỏ : 5 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 2 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 5 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. F2 có 2 loại kiểu gen quy đinh kiểu hình thân cao hoa hồng
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
C. F2 có 18,75% số cây thân cao hoa trắng
D. Trong tổng số cây thân cao hoa đỏ ở F2 số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247