Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Đề kiểm tra 15' Vật Lí lớp 6 Chương 1 chọn lọc, có đáp án !!

Đề kiểm tra 15' Vật Lí lớp 6 Chương 1 chọn lọc, có đáp án !!

Câu 2 : Một học sinh dùng đúng loại thước và ghi đúng kết quả chiều dài chiếc bàn học là 1902 mm. Hỏi thước mà bạn học sinh đó dùng có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?

A. GHĐ 1,2 m; ĐCNN 1 mm

B. GHĐ > 1902 mm; ĐCNN 3 mm

C. GHĐ 1 m; ĐCNN 0,5 mm

D. GHĐ > 1902 mm; ĐCNN 1 mm

Câu 3 : Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A. 7,1 cm

B. 7,2 cm

C. 6,2 cm

D. 6,4 cm

Câu 4 : Trên một can nhựa, nhà sản xuất có ghi 3 lít. Con số này có nghĩa là:

A. Can đựng ít nhất là 3 lít

B. GHĐ của can là 3 lít

C. ĐCNN của can là 3 lít

D. Vừa là ĐCNN vừa là GHĐ của can

Câu 6 : Mang vác vật 10 kg có cảm giác nặng hơn mang vác vật 5 kg là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Vì khi mang vật 10 kg, người mang vác bị mặt đất đẩy ít hơn

B. Vì vật 10 kg có thể tích lớn hơn

C. Vì vật 10 kg có khối lượng riêng lớn hơn

D. Vì trọng lượng lớn hơn nên vật 10 kg sẽ đè lên vai mạnh hơn, ta có cảm giác nặng hơn

Câu 7 : Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?

A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau

B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau

C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau

D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau

Câu 8 : Lực nào sau đây là lực đàn hồi?

A. Lực nam châm hút đinh sắt

B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi

C. Lực hút của Trái Đất

D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy

Câu 10 : Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích 1,25 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa.

B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa.

C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước.

D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa

Câu 11 : Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?

A. Cái búa nhổ đinh

B. Cái bấm móng tay

C. Cái thước dây

D. Cái kìm

Câu 12 : Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình

A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm

B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.

C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm.

D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.

Câu 13 : Thể tích mực chất lỏng trong bình là:

A. 38 cm3

B. 39 cm3

C. 36 cm3

D. 35 cm3

Câu 15 : Dùng cân Rôbécvan có đòn cân phụ để cân một vật. Khi cân thăng bằng thì khối lượng của vật bằng:

A. giá trị của số chỉ của kim trên bẳng chia độ

B. giá trị của số chỉ của con mã trên đòn cân phụ

C. tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa

D. tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị của số chỉ của con mã

Câu 17 : Một người kéo và một người đẩy cùng một chiếc xe lên dốc. Xe không nhúc nhích. Cặp lực nào dưới đây là cặp lực cân bằng

A. lực người kéo và lực người đẩy lên chiếc xe

B. lực người kéo chiếc xe và lực chiếc xe kéo người đó

C. lực người đẩy chiếc xe và lực chiếc xe kéo lại người đó

D. cả ba cặp lực nói trên đều không phải là các cặp lực cân bằng

Câu 19 : Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh ta cần dùng những dụng cụ gì? Hãy chọn câu trả lời đúng

A. chỉ cần dùng một cái cân

B. chỉ cần dùng một cái lực kế

C. chỉ cần dùng một cái bình chia độ

D. cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ

Câu 21 : Hình vẽ bên có những máy cơ đơn giản nào:

A. chỉ có có ròng rọc

B. chỉ có đòn bẩy

C. chỉ có đòn bẩy và ròng rọc

D. có ròng rọc, đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng.

Câu 22 : Đọc giá trị của thể tích chứa trong bình (hình vẽ) theo cách nào sau đây là đúng?

A. Đặt mắt ngang theo mức a.

B. Đặt mắt ngang theo mức b.

C. Đặt mắt ngang theo mắc nằm giữa a và b.

D. Lấy trung bình cộng của các giá trị đọc ngang theo mức a và mức b.

Câu 25 : Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây?

A. đưa xe máy bên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà

B. dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh

C. đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên

D. đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao

Câu 27 : Một hòn đá được ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất

A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.

B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.

C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.

D. không gây ra tác dụng gì cả.

Câu 28 : Nếu so sánh một quả cân 1kg và một tập giấy 1kg thì:

A. tập giấy có khối lượng lớn hơn.

B. quả cân có trọng lượng lớn hơn.

C. quả cân và tập giấy có trọng lượng bằng nhau.

D. quả cân và tập giấy có thể tích bằng nhau.

Câu 32 : Khi đo nhiều lần một đại lượng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo

A. Giá trị của lần đo cuối cùng

B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.

D. Giá trị được lập lại nhiều lần nhất

Câu 34 : Buộc một đầu dây cao su lên giá đỡ treo vào đầu còn lại một túi nilong đựng nước. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để biết túi nilong đựng nước tác dụng vào dây cao su một lực

A. Túi nilông đựng nước không rơi.

B. Túi nilong đựng nước bị biến dạng.

C. Dây cao su dãn ra.

D. Cả ba dấu hiệu trên.

Câu 37 : Dụng cụ nào dưới đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy ?

A. cái búa nhổ đinh

B. cái cần kéo nước từ dưới giếng lên

C. cái mở nút chai

D. dụng cụ mắc ở đầu cột cờ dùng để kéo cờ lên và hạ cờ xuống

Câu 38 : Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là

A.  200 cm3 và 5 cm3

B. 100 cm3 và 5 cm3

C. 200 cm3 và 10 cm3

D. 100 cm3 và 2 cm3

Câu 39 : Kéo vật trọng lượng 10 N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?

A. Lực ít nhất bằng 10 N.

B. Lực ít nhất bằng 1 N.

C. Lực ít nhất bằng 100 N.

D. Lực ít nhất bằng 1000 N.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247