A. 7,1 cm
B. 7,2 cm
C. 6,2 cm
D. 6,4 cm
A.
B.
C.
D.
A. 7,1 cm
B. 7,2 cm
C. 6,2 cm
D. 6,4 cm
A. Can đựng ít nhất là 3 lít
B. GHĐ của can là 3 lít
C. ĐCNN của can là 3 lít
D. Vừa là ĐCNN vừa là GHĐ của can
A.
B.
C.
D.
A. Vì khi mang vật 10 kg, người mang vác bị mặt đất đẩy ít hơn
B. Vì vật 10 kg có thể tích lớn hơn
C. Vì vật 10 kg có khối lượng riêng lớn hơn
D. Vì trọng lượng lớn hơn nên vật 10 kg sẽ đè lên vai mạnh hơn, ta có cảm giác nặng hơn
A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau
B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau
C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau
D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau
A. Lực nam châm hút đinh sắt
B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi
C. Lực hút của Trái Đất
D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy
A.
B.
C.
D.
A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa.
B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa.
C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước.
D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa
A. Cái búa nhổ đinh
B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây
D. Cái kìm
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm
B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm.
D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
A.
B.
C.
D.
A. giá trị của số chỉ của kim trên bẳng chia độ
B. giá trị của số chỉ của con mã trên đòn cân phụ
C. tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa
D. tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị của số chỉ của con mã
A. 250 g
B. 200 g
C. 100 g
D. 150 g
A. lực người kéo và lực người đẩy lên chiếc xe
B. lực người kéo chiếc xe và lực chiếc xe kéo người đó
C. lực người đẩy chiếc xe và lực chiếc xe kéo lại người đó
D. cả ba cặp lực nói trên đều không phải là các cặp lực cân bằng
A.
B. m1 = m2 = m3.
C.
D.
A. chỉ cần dùng một cái cân
B. chỉ cần dùng một cái lực kế
C. chỉ cần dùng một cái bình chia độ
D. cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ
A. 1,6 N
B. 16 N
C. 160 N
D. 1600 N
A. chỉ có có ròng rọc
B. chỉ có đòn bẩy
C. chỉ có đòn bẩy và ròng rọc
D. có ròng rọc, đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng.
A. Đặt mắt ngang theo mức a.
B. Đặt mắt ngang theo mức b.
C. Đặt mắt ngang theo mắc nằm giữa a và b.
D. Lấy trung bình cộng của các giá trị đọc ngang theo mức a và mức b.
A.
B.
C.
D.
A. mg
B. cg
C. g
D. kg
A. đưa xe máy bên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà
B. dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh
C. đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên
D. đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao
A. các lực F1 và F’1
B. các lực F2 và F’2
C. các lực F1 và F2.
D. cả ba cặp lực kể trên
A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
D. không gây ra tác dụng gì cả.
A. tập giấy có khối lượng lớn hơn.
B. quả cân có trọng lượng lớn hơn.
C. quả cân và tập giấy có trọng lượng bằng nhau.
D. quả cân và tập giấy có thể tích bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
A. 12 cm
B. 12,5 cm
C. 13 cm
D. 13,5 cm
A. 240 cm
B. 23 cm
C. 24 cm
D. 24 cm
A. Giá trị của lần đo cuối cùng
B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
D. Giá trị được lập lại nhiều lần nhất
A.
B.
C.
D.
A. Túi nilông đựng nước không rơi.
B. Túi nilong đựng nước bị biến dạng.
C. Dây cao su dãn ra.
D. Cả ba dấu hiệu trên.
A. 1,6 N
B. 16 N
C. 160 N
D. 1600 N
A. tấm ván 1
B. tấm ván 2.
C. tấm ván 3.
D. tấm ván 4.
A. cái búa nhổ đinh
B. cái cần kéo nước từ dưới giếng lên
C. cái mở nút chai
D. dụng cụ mắc ở đầu cột cờ dùng để kéo cờ lên và hạ cờ xuống
A.
B.
C.
D.
A. Lực ít nhất bằng 10 N.
B. Lực ít nhất bằng 1 N.
C. Lực ít nhất bằng 100 N.
D. Lực ít nhất bằng 1000 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247