A. Thăm thẳm.
B. Rơm rạ.
C. Long lanh.
D. Róc rách.
A. Thế nào, sao
B. Làm sao, việc gì
C. Ai, làm gì
D. Bao nhiêu, mấy
A. Nhẹ nhàng.
B. Ấn tượng .
C. Hữu ích.
D. Hồi hộp.
A. Chị - Em
B. Lành - Rách
C. Tấm - Lời
D. Tàu - Chuối
A. Cổ tay
B. Cổ tích
C. Cổ thụ
D. Cổ kính
A. Mong
B. Nhìn
C. Đợi
D. Chờ
A. Xôn xao
B. Hoa hồng
C. Đo đỏ
D. Lung linh
A. Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ nhất số ít
C. Ngôi thứ ba số ít
D. Ngôi thứ nhất số nhiều
A. Để
B. Vì
C. Nhưng
D. Thì
A. Từ Hán Việt
B. Từ thuần Việt
C. Từ tiếng Anh
D. Từ tiếng Pháp
A. Tết - Nhà
B. Chẳng - Thì
C. Giàu - nghèo
D. Số - Ngày
A. Tô đậm hình ảnh con người nhỏ bé giữa không gian bao la ở chốn Đèo Ngang.
B. Tô đậm tính chất thưa thớt, tiêu điều của cảnh sinh hoạt ở Đèo Ngang.
C. Gợi tả một không gian vũ trụ rộng lớn đối lập với con người nhỏ bé, cô đơn.
D. Gợi tả hình ảnh con người nhỏ nhoi, sự sống thưa thớt qua đó tô đậm khung cảnh đèo Ngang heo hút, hoang sơ.
A. Xe đạp
B. Quần áo
C. Cá chép
D. Cây bàng
A. Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ nhất số ít
C. Ngôi thứ ba số ít
D. Ngôi thứ ba số nhiều
A. Thăm thẳm
B. tươi tốt.
C. hoa hồng.
D. tóc tai.
A. Bố mẹ rất buồn.
B. Chiều hôm qua,anh ấy đến câu lạc bộ.
C. Dòng sông này nước rất trong.
D. Bạn và tôi cùng đến trường.
A. Ra - Vào.
B. Đẹp - Xấu.
C. Chạy - Nhảy.
D. Lở - Bồi.
A. Thanh nhã
B. Trong sạch
C. Trắng thơm
D. Thơm mát.
A. Đằng đông
B. Sáng sớm
C. Thơm tho
D. Đây đó
A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
B. Thiếu quan hệ từ
C. Thừa qua hệ từ
D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
A. Người.
B. Số lượng.
C. Hoạt động, tính chất, sự việc.
D. Người hoặc sự vật.
A. Hi sinh
B. Chết
C. Tử nạn
D. Mất
A. Yêu thương
B. Quý mến
C. Kẻ thù
D. Thương nhớ
A. Thừa quan hệ từ
B. Thiếu quan hệ từ
C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247