Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 2
Tiếng việt
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 12 (có đáp án) !!
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 12 (có đáp án) !!
Tiếng việt - Lớp 2
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Tự thuật !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Từ và câu !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi? !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập làm văn: Tự giới thiệu. Câu và bài !!
Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Giữa học kì 1 có đáp án !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Phần thưởng !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Kể chuyện: Phần thưởng !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Phần thưởng !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Làm việc thật là vui !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Mít làm thơ !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Làm việc thật là vui !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Bạn của Nai Nhỏ !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A (Năm học 2003 - 2004) !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Gọi bạn !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Gọi bạn !!
Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh !!
Câu 1 :
Điền
ng
hoặc
ngh
:
Câu 2 :
Điền vào chỗ trống :
Câu 3 :
Điền vào chỗ trống :
Câu 4 :
Dùng mũi tên (→) nối các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng. Viết kết quả vào dòng dưới:
Câu 5 :
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu 6 :
Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
Câu 7 :
Điền
iê, yê
hoặc
ya
vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Câu 8 :
a) Viết vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng
gi
,
bằng
r
mà em tìm được trong bài thơ
Mẹ
(Tiếng Việt 2, tập một, trang 101):
Câu 9 :
Viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung sau:
Câu 10 :
Em đang học bài, bỗng bạn em gọi điện rủ em đi chơi. Em từ chối (không đồng ỷ) vì còn bận học.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 2
Tiếng việt
Tiếng việt - Lớp 2
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X