A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
A. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật
B. Hứng được trên màn chắc và lớn bằng vật
C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn chắc và lớn hơn vật
A. Khi mắt ta hứng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng hướng vào vật
C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta
D. Khi vật được chiếu sáng
A. Các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
D. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
A. 90 dB
B. 20 dB
C. 230 dB
D. 130 dB
A. Dây đàn dao động.
B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn.
D. Âm thoa dao động.
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, hứng được trên màn, nhỏ hơn vât.
C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn, bằng vật.
A. Dây đàn dao động.
B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn.
D. Âm thoa dao động.
A. Độ căng của mặt trống.
B. Kích thước của rùi trống.
C. Kích thước của mặt trống.
D. Biên độ dao động của mặt trống.
A. Dùi trống.
B. Mặt trống.
C. Tang trống.
D. Viền trống.
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
A. Để cho lớp học đẹp hơn.
B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh không bị chói mắt.
D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.
A. Âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. Âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. Âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
A. Vị trí 1
B. Vị trí 2
C. Vị trí 3
D. Vị trí 4
A. Có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào.
B. Vật đó là nguồn phát ra ánh sáng.
C. Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
D. Vật đó đặt trong vùng có ánh sáng.
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương.
A. Độ căng của mặt trống.
B. Kích thước của dùi trống.
C. Kích thước của mặt trống.
D. Biên độ dao động của mặt trống.
A. Âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. Âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. Âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
A. Vị trí 1
B. Vị trí 2
C. Vị trí 3
D. Vị trí 4
A. Để cho lớp học đẹp hơn.
B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh không bị chói mắt.
D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.
A. Xung quanh ta có ánh sáng.
B. Ta mở mắt.
C. Có ánh sánh truyền vào mắt ta.
D. Không có vật chắn sáng.
A. Mặt Trăng.
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Quyển vở.
D. Bóng đèn điện
A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa.
A. 140 cm
B. 150 cm
C. 160 cm
D. 70 cm
A. Nhìn thấy bóng cây trên sân trường.
B. Nhìn thấy quyển vở trên bàn.
C. Nhìn thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
A. Nhỏ hơn vật.
B. Lớn bằng vật.
C. Lớn hơn vật.
D. Ảnh thật.
A. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.
C. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.
D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.
A. Vì nhờ có gương ta có thể nhìn thấy những vật ở xa.
B. Vì gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Vì gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
A. Đứng yên
B. Dao động
C. Phát âm
D. Im lặng.
A. Hz.
B. N.
C. dB.
D. kg.
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động chậm hơn
C. Khi vật dao động mạnh hơn
D. Khi vật dao động yếu hơn
A. Nhỏ hơn 11,5m
B. Lớn hơn 11,5m.
C. Lớn hơn 11,35m.
D. Nhỏ hơn 11,35m.
A. Khi vật được chiếu sáng.
B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật.
C. Khi vật phát ra ánh sáng.
D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta.
A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật.
A. Song song.
B. Hội tụ.
C. Phân kì.
D. Không truyền theo đường thẳng.
A. 180dB.
B. 120dB
C. 130dB
D. 60dB.
A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng.
B. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất.
C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.
A.Là những vật tự phát ra ánh sáng
B.Là những vật sáng
C.Là những vật được chiếu sáng
D.Là những vật được nung nóng bằng ánh sáng Mặt Trời
A.Đồng tính; cong
B.Không như nhau; thẳng
C.Đồng tính; thẳng
D.Cả A, B và C đều sai
A.Là vùng ở sau vật cản chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới
B.Là vùng nằm sau vật cản
C.Là phần trên màn chắn chỉ nhận được ánh sáng của một phần nguồn sáng truyền tới
D.Là vùng nằm trên màn chắn sáng
A.Tia sáng truyền tới; hướng khác
B.Tia sáng truyền tới; một hướng xác định
C.Tia sáng gặp; hướng ngược lại
D.Ánh sáng chiếu vào; nhiều hướng khác nhau
A.30°
B.45°
C.50°
D.65°
A.1,5m
B.1,25m
C.2,5m
D.1,7m
A.Nhìn vào gương
B.Nhìn thẳng vào vật
C.ở phía trước gương
D.nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ chiếu vào mắt
A.Một vật chỉ khi đặt gần gương cầu lõm thì gương mới tạo được ảnh ảo
B.Khi đặt vật từ một khoảng cách nào đó trở ra xa thì gương cầu lõm không tạo ra ảnh ảo trong gương
C.ảnh mà mắt nhìn thấy được trong gương cầu lõm nhưng không hứng được trên màn chắn thì đó là ảnh ảo
D.vật đựt ở vị trí bất kì nào, gương cầu lõm cũng tạo ra ảnh ảo
A.dùi gõ
B.dùi gõ và các thanh đá
C.các thanh đá
D.do lớp không khí xung quanh ta
A.các cánh cửa dao động khi gió thổi qua
B.luồng khí thổi qua
C.tòa nhà dao động
D.cánh cửa và cả tòa nhà phát ra
A.1,5m
B.1,25m
C.2,5m
D.1,7m
A.Nhìn vào gương
B.Nhìn thẳng vào vật
C.ở phía trước gương
D.nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ chiếu vào mắt
A.Một vật chỉ khi đặt gần gương cầu lõm thì gương mới tạo được ảnh ảo
B.Khi đặt vật từ một khoảng cách nào đó trở ra xa thì gương cầu lõm không tạo ra ảnh ảo trong gương
C.ảnh mà mắt nhìn thấy được trong gương cầu lõm nhưng không hứng được trên màn chắn thì đó là ảnh ảo
D.vật đựt ở vị trí bất kì nào, gương cầu lõm cũng tạo ra ảnh ảo.
A.dùi gõ
B.dùi gõ và các thanh đá
C.các thanh đá
D.do lớp không khí xung quanh ta
A.các cánh cửa dao động khi gió thổi qua
B.luồng khí thổi qua
C.tòa nhà dao động
D.cánh cửa và cả tòa nhà phát ra
A.Hz là đơn vị của tần số
B.Khi tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao
C.Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng trầm
D.Khi tần số dao động càng cao thì âm phát ra càng to
A.To
B.Bổng
C.Thấp
D.Bé
A.Nhiệt độ của môi trường truyền âm
B.Biên độ dao động
C.Tần số dao động
D.Kích thước của vật dao động
A.Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao
B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao
C.Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to
D.Dây đàn càng căng, âm phát ra càng to
A.Là khí, lỏng và rắn
B.Là chân không, khí, lỏng và rắn
C.Tốt nhất là chất rắn
D.Tốt là môi trường khi âm truyền qua biên độ của âm giảm ít nhất
A.340m
B.170m
C.680m
D.1500m
A.Lớn hơn 11m
B.12m
C.Nhỏ hơn 11m
D.Lớn hơn 15m
A.Vật phản xạ âm tốt là: mặt giếng, mặt đá phẳng, tường gạch phẳng, mặt bàn phẳng, mặt tấm nhựa phẳng
B.Vật hấp thụ tốt là: len, dạ, bông, mền, tường gạch sần sùi, cát
C.Mặt nước cũng là mặt phản xạ âm
D.Rừng cây phản xạ âm tốt
A.Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng đến sức khỏe và họat động bình thường của con người thì gọi là ô nhiễm tiếng ồn
B.Để chống ô nhiễm tiếng ồn người ta phải giảm độ to của âm thanh đến tai người nghe
C.Để chống ô nhiễm tiếng ồn thì phải dùng vật liệu cách âm để không cho tiếng ồn lọt vào tai
D.Những âm thanh có tần số lớn thướng gây ô nhiễm tiếng ồn
A.Siêu âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn nhiều nhất
B.Hạ âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn ít nhất
C.Siêu âm, hạ âm không gây ô nhiễm tiếng ồn
D.Siêu âm, hạ âm có gây ô nhiễm tiếng ồn
A.Xung quanh ta có ánh sáng
B.Có ánh sáng truyền vào mắt ta
C.Ta mở mắt
D.Không có vật chắn sáng
A .Vật được chiếu sáng là nguồn sáng
B .Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng
C .Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng
D .Vật sáng gồm nguồn sáng và vật được chiếu sáng
A. Hình a
B. Hình c
C. Hình b
D. Hình d
A.Nằm trên màn chắn không được chiếu sáng
B.Nằm trước vật cản
C.ở sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
D.không được chiếu sáng
A .0,8m
B.1,25m
C .2,5m
D .1,6m
A.ảnh của các vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn
B.nhìn rõ hơn
C.ảnh của vật trong gương cầu lồi gần mắt hơn
D.vùng quan sát được trong gương cầu lồi lớn hơn
A .ngoài của một phần mặt cầu
B .cong
C. trong của một phần mặt cầu
D .lõm
A. hộp đàn
B. dây đàn dao động
C. ngón tay gảy đàn
D. không khí xung quanh dây đàn
A. sợi dây cao su
B. bàn tay
C. không khí
D. tất cả các vật nêu trên
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20 000Hz
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20 000Hz
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được
A. Tần số là số lần dao động trong 1 giây
B. Đơn vị ần số là đề xi ben
C. Tần số là số lần dao động trong 10 giây
D. Tần số là đại lượng không có đơn vị
A. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật khi dao động so với vị trí ban đầu (không dao động)
B .Biên độ dao động của dây đàn phụ thuộc độ to, nhỏ của dây đàn
C. Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động càng bé
D. Đê xi ben (dB) là đơn vị đo độ to của âm
A. Âm phát ra đến tai cùng một lúc với âm phản xạ
B. Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ
C. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ đi nơi khác không đến tai
D .Cả ba trường hợp trên
A .Trong hang động, nếu có nguồn âm, thì sẽ có tiếng vang
B. Âm thanh truyền đi gặp vật chắn thì dội ngược lại gọi là âm phản xạ
C. Để có được tiếng vang, thì âm phản xạ phải đến sau 1/15 giây so với âm phát ra
D. Vật làm cho âm dội ngược lại được gọi là vật phản xạ âm
A. Những vật có bề mặt nhẵn, cứng phản xạ âm tốt
B. Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề phản xạ âm tốt
C. Mặt tường sần sùi, mềm, gồ ghề hấp thụ âm tốt
D. Bức tường càng lớn, phản xạ âm càng tốt
A. Phản xạ âm tốt
B. Phản xạ âm kém
C. Có bề mặt nhẵn, cứng
D. Có bề mặt hấp thụ tốt ánh sáng
A. Tiếng còi ô ô, còi tàu hỏa nghe thấy khi đi trên đường
B. Âm thanh phát ra từ loa ở buổi hòa nhạc, ca nhạc
C. Tiếng nô đùa của học sinh trong giờ ra chơi
D. Tiếng máy cày cày trên ruộng khi gần lớp học
A. Gần đường ray xe lửa
B. Gần sân bay
C. Gần ao hồ
D. Gần đường cao tốc
A. Làm trần nhà bằng xốp
B. Trồng cây xanh
C. Bao kín các thiết bị gây ồn
D. Chiếu sáng các vật xung quanh
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta
B. Tự nó phát ra ánh sáng
C. Phản chiếu ánh sáng
D. Chiếu sáng các vạt xung quanh
A. Hình a
B. Hình c
C. Hình b
D. Hình d
A. ảnh ngược chiều với chiều của vật
B. ảnh không có phương thẳng đứng như ngọn nến
C. ảnh cùng chiều với chiều ngọn nến
D. A, B đều đúng
A. Luồng gió
B. Luồng gió và lá cây đều dao động
C. Lá cây
D. Thân cây
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh
B. Vật dao động phát ra âm hanh có tần số 200Hz
C. Trong một giây vật dao động được 70 dao động
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động
A. 40dB
B. 50dB
C. 60dB
D. 70dB
A. Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có môi trường truyền âm
B. Không khí càng loãng thì sự truyền âm càng kém
C. Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm
D. Không khí là môi trường truyền âm tốt nhất
A. Chỉ có hạ âm mới cho âm phản xạ
B. Chỉ có siêu âm mới cho âm phản xạ
C. Chỉ có âm nghe được mới cho âm phản xạ
D. Âm với tần số bất kì đều cho âm phản xạ
A. Bịt lỗ tai để giảm tiếng ồn
B. Tránh xa vị trí gây tiếng ồn
C. Thay động cơ của máy nổ
D. Gắn hệ thống giảm âm vào máy xả
A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa
D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng đến Mặt Trăng nữa
A. Ta không thể hứng được ảnh của mình trên màn chắn
B. Ảnh của ta hay của một vật tạo bởi gương phẳng không thể sờ được
C. Nhìn vào gương ta có thể thấy được ảnh của một vật ở trước gương
D. Ảnh của người, của các vật tạo bởi gương phẳng có thể hứng được trên màn chắn
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. B hoặc D
D. Gương cầu lõm
A. Mặt bàn không phải là vật dao động vì ta thấy mặt bàn đứng yên
B. Mặt bàn là nguồn dao động vì mặt bàn dao động rất nhanh và ta không nhìn thấy được
C. Búa là nguồn dao động vì nhờ có búa mới tạo ra âm thanh
D. Tay là nguồn âm vì tay dùng búa gõ xuống bàn làm phát ra âm thanh
A. Trầm
B. Bổng
C. Vang
D. Truyền đi xa
A. Tốc độ dao động của vật
B. Vận tốc truyền dao động
C. Độ lệch lớn nhất khi vật dao động
D. Tần số dao động của vật
A. Bức tường
B. Nước suối
C. Gương phẳng
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Âm dội lại khi gặp vật chắn
B. Âm đi xuyên qua vật chắn
C. Âm đi vòng qua vật chắn
D. Cả 3 loại trên
A. Cây xanh vừa hấp thụ vừa phản xạ âm thanh
B. Hơi nước có trong không khí không hấp thụ âm thanh
C. Sử dụng động cơ chạy bằng điện ít gây ô nhiễm tiếng ồn
D. Đường cao tốc phải được xây dựng xa trường học, bệnh viện và khu dân cư
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247