A. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả cam
B. Quả cam, quả lạc, quả dưa hấu
C. Quả cải, quả phượng vĩ, quả dưa hấu
D. Quả mận, quả đào, quả phượng vĩ
A. Tự phát tán
B. Phát tán nhờ động vật
C. Phát tán nhờ gió
D. Phát tán nhờ con người
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D. Lá nhỏ, thân thấp
A. có móc hoặc có gai
B. có Hương thơm, vị ngọt
C. có cánh hoặc túm lông nhẹ
D. vỏ quả khi khô tự nẻ
A. kiến
B. châu chấu
C. bướm
D. sâu róm
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. cây cần sa
B. cây hà thủ ô
C. cây đinh lăng
D. cây nhân sâm
A. quả khô nẻ
B. quả mọng
C. quả hạch
D. quả khô không nẻ
A. bầu nhụy
B. bao phấn
C. noãn
D. đầu nhụy
A. bao phấn
B. noãn
C. chỉ nhị
D. bầu nhụy
A. (1): đực; (2): cái; (3): hợp tử
B. (1): cái; (2): đực; (3): nõan
C. (1): cái; (2): đực; (3); hợp tử
D. (1): đực; (2): cái; (3); noãn
A. (1). Noãn; (2): quả; (3): bao phấn; (4): phôi
B. (1). Phôi; (2): bao phấn; (3). Bao hoa; (4): quả
C. (1). Phôi; (2): hạt; (3). Bầu nhụy; (4): quả
D. (1). Noãn; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): phôi
A. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
B. Hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân , lá)
C. Có sự tham gia của cây bố và cây mẹ
D. Là cắt một đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho cành đó bén rễ, phát triển thành cây mới
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 1
B. 8
C. 7
D. 2
A. vải
B. xoài
C. bưởi
D. chôm chôm
A. xoài
B. chanh
C. hồng xiêm
D. ổi
A. 8
B. 3
C. 7
D. 2
A. lúa
B. tre
C. thông
D. cau
A. dâu tây
B. điều
C. lê
D. ổi
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Quả khô khi chin thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. Quả thịt khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả
C. Quả khô gồm 2 nhóm là quả khô nẻ và quả khô không nẻ
D. Quả khô không nẻ khi chín khô, vỏ quả có khả năng tự tách ra cho hạt rơi ra ngoài
A. Cải, cà chua, nhãn, xà cừ
B. Cải, đậu xanh, chi chi , xà cừ
C. ổi, bưởi, bông, chuối
D. cải, thìa là, bông, nho
A. bông, đu đủ, chuối, xà cừ
B. lúa, bưởi, đậu bắp, táo
C. chanh, táo ta, chuối, cà chua
D. nho, thìa là, chuối, na
A. táo tây, đào lộn hột, sung, dâu tây
B. mít, bưởi, xoài, vải thiều
C. dâu tây, điều, na, ổi
D. cà chua, táo tây, điều, dưa hấu
A. sắn
B. su hào
C. tỏi
D. lạc
A. đào, táo ta
B. lạc, ổi
C. ngô, dâu tây
D. ổi, cà chua
A. chi chi, bông, cải, đậu Hà Lan
B. xà cừ, ổi, chò, đậu bắp
C. cau, bông, cải, thìa là
D. cà chua,chò, me, dừa
A. phượng vĩ
B. bông
C. chi chi
D. đậu Hà Lan
A. dừa
B. mận
C. đào
D. xà cừ
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
A. cây Một lá mầm là cây mà trong phôi của hạt chỉ có một lá mầm
B. cây Hai lá mầm là cây mà trong phôi của hạt có hai lá mầm
C. chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong phôi nhũ ở cây Hai lá mầm
D. phôi của hạt đậu đen có hai lá mầm
A. gieo cho hạt nảy mầm thành cây mầm rồi quan sát số lá mầm của cây đó
B. gieo cho hạt nảy mầm thành cây rồi sau đó quan sát đặc điểm hình thái ( rễ, lá, thân, hoa,…)
C. bóc tách hạt, tìm bộ phận phôi của hạt để quan sát phôi
D. quan sát hình thái bên ngoài của hạt
A. rễ mầm, lá mầm, chồi mầm
B. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
C. rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm
D. vỏ, noãn, chất dinh dưỡng dự trữ
A. tre, ngô, hồng, lúa,đậu xanh
B. cau, gừng, dừa, lúa,hành
C. na, ráy, đậu bắp, lúa, kê
D. hành, ráy, bưởi, mít ,táo
A. măng cụt, quýt, dừa, chuối
B. đậu xanh, chè, phong lan,mít
C. gừng, nhãn,hồng xiêm,khoai lang
D. ổi,quýt,bưởi, mơ
A. đậu xanh
B. hành
C. bí đỏ
D. cải
A. hành
B. rau dền
C. khoai lang
D. cải
A. gừng
B. ngô
C. bí ngô
D. ráy
A. chuối
B. khoai lang
C. hoa hồng
D. đậu tương
A. lúa
B. ngô
C. cau
D. bưởi
A. đậu đen
B. cam
C. cau
D. hướng dương
A. quả khô nẻ
B. quả không khô nẻ
C. quả mọng
D. quả hạch
A. chò, thìa là, cải, ké đầu ngựa, bồ công anh
B. trinh nữ, ngải cứu, xoài, trâm bầu, quả ké đầu ngựa
C. chò, trâm bầu, bồ công anh, hoa sữa
D. ngô, đậu bắp, cải, hoa sữa, nhãn
A. hạt hoa sữa, trâm bầu, cải, thìa là, chi chi
B. ké đầu ngựa, thìa là, cải, cúc tần
C. ổi, dưa hấu, ké đầu ngựa, trinh nữ, hồng xiêm
D. hạt hoa sữa, bưởi , bồ công anh, na, mít
A. trinh nữ, đậu xanh, bồ công anh, mướp
B. cải, chò, phượng vĩ, ké đầu ngựa
C. xoài, dưa hấu, trâm bầu, đậu đen
D. cải, đậu xanh, chi chi, đậu bắp
A. quả cải
B. quả chò
C. quả trâm bầu
D. quả bồ công anh
A. quả chi chi
B. hạt thông
C. quả cây xấu hổ
D. quả ké đầu ngựa
A. giúp tăng sự đa dạng về số lượng loài trong sinh giới
B. giúp hạn chế ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh
C. giúp duy trì, phát triển nòi giống
D. giúp cây thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247