A. Pha-ra-ông.
B. Thiên tử.
C. Ensi.
D. Thượng hoàng
A. Liên minh các thị tộc.
B. Liên minh các bầy người nguyên thủy.
C. Liên minh các công xã nông thôn.
D. Liên minh các bộ lạc.
A. Người đứng đầu.
B. Người thay trời.
C. Người trị vì.
D. Con trời.
A. Người Su-me.
B. Người Ang-glo Sác-xông.
C. Người May a.
D. Người Môn -khơme.
A. Có nhiều hải cảng tốt.
B. Ở vào vị trí địa lý thuận lợi cho việc giao thương.
C. Sản phẩm và hàng hóa làm ra nhiều.
D. Có nhiều con sông lớn.
A. Khoảng thiên niên kỷ IV TCN.
B. Khoảng thiên niên kỷ III TCN.
C. Khoảng thiên niên kỷ II TCN.
D. Khoảng thiên niên kỷ I TCN.
A. Lưỡng Hà.
B. Ai Cập.
C. Rô-ma.
D. Hy Lạp.
A. Chế tạo trang sức, làm giấy, làm lụa tơ tằm.
B. Lụa tơ tằm, vải sợi, đồ gốm, đồ mỹ nghệ.
C. Chế tác đá quý, làm giấy, làm chiếu, làm gốm.
D. Luyện kim, đồ mỹ nghệ, đồ gốm, nấu rượu nho, dầu ô liu.
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Tượng thần vệ nữ.
C. Tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Ngọn hải đăng Alexandria.
A. Đồng hồ cát.
B. Đồng hồ bằng pin.
C. Lịch vạn niên.
D. Đồng hồ đo thời gian.
A. Làm nơi để ghi danh những người đã tử nạn trong các cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
B. Làm nơi an dưỡng, nghỉ ngơi của các Pha-ra-ông khi tuổi cao và sức yếu.
C. Làm lăng mộ chôn cất thi hài của Pha-ra-ông.
D. Làm đền thờ các thần thánh mà người Ai Cập tôn kính.
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi.
C. Ngoại thương.
D. Thủ công nghiệp.
A. Sông Hồng và sông Trường Giang.
B. Sông Hằng và sông Hoàng Hà.
C. Sông Nin và sông A-ma-zôn.
D. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. Xã hội nguyên thủy.
C. Xã hội phong kiến.
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
A. Nô lệ.
B. Nông dân.
C. Nông nô.
D. Thợ thủ công.
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp.
A. Sự đóng góp góp của các tầng lớp nhân dân.
B. Thành quả lao động do chủ nô làm ra.
C. Từ nguồn thu thuế.
D. Sự bóc lột sức lao động của nô lệ.
A. Địa chủ và nông dân.
B. Chủ nô và nông nô.
C. Chủ nô và nô lệ.
D. Quý tộc và nông dân.
A. Hi Lạp.
B. Rô-ma.
C. Lưỡng Hà.
D. Ai Cập.
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Tượng thần vệ nữ.
C. Tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Ngọn hải đăng Alexandria.
A. Sông Nin và sông Hằng.
B. Sông Hồng và sông Hoàng Hà.
C. Sông Ấn và sông A-ma-zôn.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
A. Thượng hoàng.
B. Pha-ra-ông.
C. En-si.
D. Thiên tử.
A. Nhu cầu liên kết chống giặc ngoại xâm.
B. Sự phân hóa giai cấp giàu nghèo.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế thương nghiêp.
D. Nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi.
A. khoai và sắn.
B. lúa và ngô.
C. lúa và nho.
D. nho và ô liu.
A. Đầu thế kỷ I TCN.
B. Đầu thiên niên kỷ I TCN.
C. Thiên niên kỷ I TCN.
D. Thế kỷ I TCN.
A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp và hàng hải.
A. Lúa mỳ.
B. Rượu nho.
C. Rượu nho và dầu ô liu.
D. Dầu ô liu.
A. Văn học.
B. Thiên văn học.
C. Lịch sử.
D. Địa lý.
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi.
C. Ngoại thương.
D. Thủ công nghiệp.
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi.
C. Ngoại thương.
D. Thủ công nghiệp.
A. Ấn Độ.
B. Lưỡng Hà.
C. Ai Cập.
D. Lưỡng Hà và Ai Cập.
A. Nông nghiệp.
B. Nông nghiệp trồng lúa.
C. Thủ công nghiệp.
D. Buôn bán.
A. Đắp đê.
B. Đào kênh, máng.
C. Đào hồ chứa nước.
D. Làm thủy lợi.
A. Dân tự do.
B. Chủ lò.
C. Chủ xưởng.
D. Nô lệ.
A. Súc vật và dầu ô liu.
B. Lúa mỳ và súc vật.
C. Lúa mỳ và dầu ô liu.
D. Rượu nho và súc vật.
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Bỏ trốn.
C. Phá hoại sản xuất.
D. Bỏ trốn, phá hoại sản xuất.
A. Lưỡng Hà.
B. Ấn Độ.
C. Hi Lạp.
D. Trung Quốc.
A. Ấn độ.
B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Trung Quốc.
A. Liên minh các thị tộc.
B. Liên minh các bầy người nguyên thủy.
C. Liên minh các công xã nông thôn.
D. Liên minh các bộ lạc.
A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp và hàng hải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247