A. Thiên niên kỷ I TCN.
B. Thiên niên kỷ II TCN.
C. Thiên niên kỷ III TCN.
D. Thiên niên kỷ IV TCN.
A. chủ xưởng giàu có, người nắm mọi quyền hành và bóc lột nô lệ dã man.
B. chủ xưởng giàu có, chăm lo cuộc sống của tất cả mọi người.
C. là những người bỏ vốn đầu tư thuê nô lệ làm việc cho mình.
D. là người đứng đầu quân đội.
A. Ai Cập.
B. Rô-ma.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
A. “Gỗ mun”.
B. “Kẻ ăn bám”.
C. “Công cụ biết nói”.
D. “Hàng hóa”.
A. Sử thi I-li-át.
B. Ô-đi-xê của Hô me.
C. Kịch thơ Ô re xti của Ét-xin.
D. Nghìn lẻ một đêm.
A. 40-30 vạn năm.
B. 20 vạn năm.
C. 50 vạn năm.
D. 25 vạn năm.
A. Rìu đá, đục, dao.
B. Rìu đá, kiếm, dao.
C. Rìu đá, đục, kiếm.
D. Đục, kiếm, dao.
A. 1 – 2 vạn năm trước đây.
B. 2 – 3 vạn năm trước đây.
C. 3 – 4 vạn năm trước đây.
D. 4 – 5 vạn năm trước đây.
A. Rìu bằng đá được mài ở lưỡi.
B. Rìu bằng hòn cuội.
C. Đá được ghè đẽo thô sơ.
D. Những viên đá nhỏ nhưng có góc cạnh sắc.
A. Đồ đá cũ.
B. Đồ đá mới.
C. Đồ đá cũ sang đồ đá mới.
D. Đồ sắt.
A. Ở Tây Âu.
B. Ở Nam Âu.
C. Ở Bắc Âu.
D. Ở Trung Âu.
A. cam và quýt.
B. nho và ô liu.
C. đào và cam.
D. nho và cam.
A. Chủ nô.
B. Nô lệ.
C. Nông dân.
D. Nô lệ và nông dân.
A. Ai Cập.
B. Rô-ma.
C. Hy Lạp.
D. Ấn Độ.
A. 3,14.
B. 3,15.
C. 3,16.
D. 3,17.
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Giang.
D. Quảng Nam.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh.
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Hòn cuội.
D. Hợp kim.
A. Riêng lẽ.
B. Sống theo gia đình.
C. Từng nhóm, có cùng huyết thống.
D. Bầy đàn.
A. Làm ra nhiều công cụ mới.
B. Làm nhiều đồ trang sức.
C. Làm nhiều thuyền.
D. Làm nhiều trống đồng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Julius Caesar.
B. Spartacus.
C. Quintus Sertorius.
D. Mithridates VI.
A. Hình học.
B. Số học.
C. Thiên văn.
D. Văn học.
A. Dương lịch.
B. Âm lịch.
C. Phật lịch.
D. Công lịch.
A. Hy Lạp.
B. Ai Cập.
C. Rô-ma.
D. Lưỡng Hà.
A. 30 vạn năm.
B. 25 vạn năm.
C. 32 vạn năm.
D. 40 vạn năm.
A. Những năm 1960-1965.
B. Những năm 1965 – 1970.
C. Những năm 1970 – 1975.
D. Những năm 1975 – 1980.
A. Thời đại đá cũ.
B. Thời kì đồ sắt.
C. Thời kì đồ đá mới.
D. Thời kì đồ đồng.
A. Ghi chép lại trong các cuốn sử.
B. Vẽ lên mặt trống đồng.
C. Vẽ trên vách hang động.
D. Kể lại cho con cháu nghe.
A. Hòa Bình.
B. Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa.
D. Hà Nội.
A. Chế độ phong kiến.
B. Chế độ chuyên chế.
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Quân chủ lập hiến.
A. Đông Nam Á.
B. Nam Phi.
C. Ai Cập và Lưỡng Hà.
D. Ấn Độ.
A. Chữ cái a,b,c.
B. Pi=3,14.
C. Hình học.
D. Chữ viết.
A. I li át và Ô-đi-xê.
B. Ơ đíp làm vua.
C. Ô-re-xti.
D. Ô-đi-xê.
A. Latinh.
B. Tượng thanh.
C. Tượng ý.
D. Tượng hình.
A. 12000 đến 5000 năm.
B. 12000 đến 4500 năm.
C. 10000 đến 4000 năm.
D. 12000 đến 4000 năm.
A. Rừng núi rậm rạp với nhiều hang động mái đá.
B. Đồng bằng rộng lớn.
C.Nhiều núi lửa.
D. Biển.
A. Ven suối.
B. Hang động mái đá.
C. Biết làm nhà chòi bằng lá.
D. Sống ngoài trời.
A. Những bộ xương người được chôn cất.
B. Sách cổ được ghi chép lại từ thời nguyên thủy.
C. Nhiều mặt trống đồng.
D. Nhiều đồ trang sức.
A. 2 – 3m.
B. 3 – 4m.
C. 4 – 5m.
D. 5 – 6m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247