Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Lịch sử Top 4 Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử 6 có đáp án, cực hay !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử 6 có đáp án, cực hay !!

Câu 1 : Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành từ thời gian nào?

A. Thiên niên kỷ I TCN.

B. Thiên niên kỷ II TCN.

C. Thiên niên kỷ III TCN.

D. Thiên niên kỷ IV TCN.

Câu 2 : Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, chủ nô là:

A. chủ xưởng giàu có, người nắm mọi quyền hành và bóc lột nô lệ dã man.

B. chủ xưởng giàu có, chăm lo cuộc sống của tất cả mọi người.

C. là những người bỏ vốn đầu tư thuê nô lệ làm việc cho mình.

D. là người đứng đầu quân đội.

Câu 3 : Quốc gia sáng tạo ra chữ số: số 1 đến 9 và số 0 là

A. Ai Cập.

B. Rô-ma.

C. Ấn Độ.

D. Trung Quốc.

Câu 4 : Trong xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô-ma, chủ nô thường gọi nô lệ là gì?

A. “Gỗ mun”.

B. “Kẻ ăn bám”.

C. “Công cụ biết nói”.

D. “Hàng hóa”.

Câu 5 : Tác phẩm nào không phải thành tựu của văn học Hy Lạp?

A. Sử thi I-li-át.

B. Ô-đi-xê của Hô me.

C. Kịch thơ Ô re xti của Ét-xin.

D. Nghìn lẻ một đêm.

Câu 6 : Người tối cổ sống rải rác khắp nơi trên đất nước ta, cách đây

A. 40-30 vạn năm.

B. 20 vạn năm.

C. 50 vạn năm.

D. 25 vạn năm.

Câu 7 : Đâu là công cụ người tinh khôn sử dụng?

A. Rìu đá, đục, dao.

B. Rìu đá, kiếm, dao.

C. Rìu đá, đục, kiếm.

D. Đục, kiếm, dao.

Câu 8 : Người tối cổ ở Việt Nam chuyển thành Người tinh khôn vào khoảng

A. 1 – 2 vạn năm trước đây.

B. 2 – 3 vạn năm trước đây.

C. 3 – 4 vạn năm trước đây.

D. 4 – 5 vạn năm trước đây.

Câu 9 : Công cụ lao động của cư dân Hoà Bình - Bắc Sơn là gì?

A. Rìu bằng đá được mài ở lưỡi.

B. Rìu bằng hòn cuội.

C. Đá được ghè đẽo thô sơ.

D. Những viên đá nhỏ nhưng có góc cạnh sắc.

Câu 10 : Văn hóa Hoà Bình thuộc thời kỳ đồ đá nào?

A. Đồ đá cũ.

B. Đồ đá mới.

C. Đồ đá cũ sang đồ đá mới.

D. Đồ sắt.

Câu 13 : Quốc gia phương Tây cổ đại xuất hiện đầu tiên ở đâu?

A. Ở Tây Âu.

B. Ở Nam Âu.

C. Ở Bắc Âu.

D. Ở Trung Âu.

Câu 14 : Các loại cây lưu niên của dân Hi Lạp và Rô-ma lựa chọn để trồng thêm là

A. cam và quýt.

B. nho và ô liu.

C. đào và cam.

D. nho và cam.

Câu 15 : Ở Hi Lạp và Rô-ma, giai cấp là lực lượng lao động chính trong xã hội?

A. Chủ nô.

B. Nô lệ.

C. Nông dân.

D. Nô lệ và nông dân.

Câu 16 : Phép đếm từ 1 đến 10 là phát minh của quốc gia

A. Ai Cập.

B. Rô-ma.

C. Hy Lạp.

D. Ấn Độ.

Câu 18 : Răng Người tối cổ ở nước ta tìm thấy ở đâu?

A. Cao Bằng.

B. Lạng Sơn.

C. Bắc Giang.

D. Quảng Nam.

Câu 19 : “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.

C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.

D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh.

Câu 21 : Người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn - Hạ Long được tổ chức sống như thế nào?

A. Riêng lẽ.

B. Sống theo gia đình.

C. Từng nhóm, có cùng huyết thống.

D. Bầy đàn.

Câu 22 : Người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long không chỉ biết lao động mà còn

A. Làm ra nhiều công cụ mới.

B. Làm nhiều đồ trang sức.

C. Làm nhiều thuyền.

D. Làm nhiều trống đồng.

Câu 25 : Xã hội có mấy giai cấp chính?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 27 : Cư dân Lưỡng Hà là những người giỏi về môn khoa học nào?

A. Hình học.

B. Số học.

C. Thiên văn.

D. Văn học.

Câu 28 : Loại lịch nào có cách tính dựa vào sự di chuyển của Trái Đất quay xung quanh mặt trời?

A. Dương lịch.

B. Âm lịch.

C. Phật lịch.

D. Công lịch.

Câu 29 : Đấu trường Cô-li-dê ở đâu?

A. Hy Lạp.

B. Ai Cập.

C. Rô-ma.

D. Lưỡng Hà.

Câu 30 : Người tinh khôn sống khoảng

A. 30 vạn năm.

B. 25 vạn năm.

C. 32 vạn năm.

D. 40 vạn năm.

Câu 31 : Các nhà khoa học đã lần lượt phát hiện ra hàng loạt di tích của Người tối cổ tại Việt Nam vào khoảng thời gian

A. Những năm 1960-1965.

B. Những năm 1965 – 1970.

C. Những năm 1970 – 1975.

D. Những năm 1975 – 1980.

Câu 32 : Văn hoá Bắc Sơn thuộc thời kỳ nào?

A. Thời đại đá cũ.

B. Thời kì đồ sắt.

C. Thời kì đồ đá mới.

D. Thời kì đồ đồng.

Câu 33 : Để mô tả cuộc sống của mình, người nguyên thủy đã

A. Ghi chép lại trong các cuốn sử.

B. Vẽ lên mặt trống đồng.

C. Vẽ trên vách hang động.

D. Kể lại cho con cháu nghe.

Câu 37 : Chế độ nhà nước của các quốc gia phương Tây là gì?

A. Chế độ phong kiến.

B. Chế độ chuyên chế.

C. Chiếm hữu nô lệ.

D. Quân chủ lập hiến.

Câu 38 : Hi Lạp và Rô-ma hay mang các sản phẩm thủ công sang bán ở đâu?

A. Đông Nam Á.

B. Nam Phi.

C. Ai Cập và Lưỡng Hà.

D. Ấn Độ.

Câu 39 : Người Hy Lạp và Rô-ma sáng tạo ra

A. Chữ cái a,b,c.

B. Pi=3,14.

C. Hình học.

D. Chữ viết.

Câu 40 : Những bộ sử thi nổi tiếng của Hi Lạp là

A. I li át và Ô-đi-xê.

B. Ơ đíp làm vua.

C. Ô-re-xti.

D. Ô-đi-xê.

Câu 41 : Người phương Đông cổ đại đều dùng chữ

A. Latinh.

B. Tượng thanh.

C. Tượng ý.

D. Tượng hình.

Câu 42 : Người tinh khôn phát triển sống cách đây từ

A. 12000 đến 5000 năm.

B. 12000 đến 4500 năm.

C. 10000 đến 4000 năm.

D. 12000 đến 4000 năm.

Câu 43 : Thời xa xưa, nước ta là một vùng

A. Rừng núi rậm rạp với nhiều hang động mái đá.

B. Đồng bằng rộng lớn.

C.Nhiều núi lửa.

D. Biển.

Câu 44 : Cư dân Bắc Sơn chủ yếu sống ở khu vực nào?

A. Ven suối.

B. Hang động mái đá.

C. Biết làm nhà chòi bằng lá.

D. Sống ngoài trời.

Câu 45 : Trong các hang động ở Bắc Sơn, Quỳnh Văn, các nhà khảo cổ đã phát hiện

A. Những bộ xương người được chôn cất.

B. Sách cổ được ghi chép lại từ thời nguyên thủy.

C. Nhiều mặt trống đồng.

D. Nhiều đồ trang sức.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247