A. 2 nm.
B. 300 nm.
C. 11 nm.
D. 30 nm.
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tụê kém.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
A. Sinh đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.
B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.
C. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, bào tử.
D. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
A. màng trước xinap.
B. màng sau xinap.
C. chùy xinap.
D. khe xinap.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Guanin.
A. auxin, gibêrelin, xitôkinin.
B. auxin, gibêrelin, êtilen.
C. auxin, êtilen, axit abxixic.
D. auxin, gibêrelin, axit abxixic.
A. chu trình Crep.
B. chuỗi truyền êlectron.
C. đường phân.
D. lên men.
A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ.
A. Bò.
B. Ngựa.
C. Thỏ.
D. Chuột.
A. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
D. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
A. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
A. rút ngắn thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả.
B. làm tăng năng suất so với trước đó.
C. thay cây mẹ già cội, bằng cây con có sức sống hơn.
D. cải biến kiểu gen của cây mẹ.
A. chưa có hệ thần kinh.
B. có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. có hệ thần kinh dạng lưới.
D. có hệ thần kinh dạng ống.
A. tuyến trước ngực.
B. thể allata
C. tuyến yên.
D. tuyến giáp.
A. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 200.
B. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 600.
C. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 400.
D. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 800.
A. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Đột biến thêm 2 cặp nuclêôtit.
C. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. In vết.
B. Quen nhờn.
C. Học khôn.
D. Học ngầm.
A. 0,5 giây.
B. 0,1 giây.
C. 0,8 giây.
D. 1 giây.
A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành.
B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành.
C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành.
A. trinh sản.
B. sinh sản hữu tính.
C. sinh sản vô tính.
D. nhân bản vô tính.
A. 3:1.
B. 1:1:1:1.
C. 1:1.
D. 1:2:1.
A. 27/64.
B. 81/256.
C. 27/256.
D. 54/64.
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế.
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 4, 5, 6, 7, 8.
C. 3, 4, 6, 7, 8.
D. 2, 3, 6, 7, 8.
A. chỉ đóng vào giữa trưa.
B. chỉ mở khi hoàng hôn.
C. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
D. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
B. thành mỏng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
A. 6494A0; 89.
B. 6494A0; 79.
C. 6492A0; 80.
D. 6492A0; 89.
A. 1, 5, 6.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 3, 5, 6.
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
C. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. 90 cm.
B. 120 cm.
C. 80 cm.
D. 60 cm.
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. Có nhiều cá thể cùng tham gia
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
A. 11466.
B. 11417.
C. 11424.
D. 13104.
A. 0,177.
B. 0,311.
C. 0,036.
D. 0,077.
A. Có 10 loại kiểu gen.
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp rất đa dạng và phong phú.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247