A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia trên Trái Đất lên mặt phẳng.
C. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
A. 24km
B. 26km
C. 20km
D. 22km
A. 30°B và 140°Đ.
B. 30°N và 140°Đ.
C. 140°Đ và 30°N.
D. 140°Đ và 30°B.
A. Điểm, đường, diện tích
B. Điểm, diện tích, hình học
C. Đường, điểm, hình học
D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ
A. Tượng hình
B. Hình học
C. Diện tích
D. Điểm
A. 66°33’
B. 33°66’
C. 23°27’
D. 32°27’
A. 365 ngày 3 giờ.
B. 365 ngày 6 giờ.
C. 365 ngày 4 giờ.
D. 365 ngày 5 giờ.
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Lõi Trái Đất
D. Vỏ thỏ nhưỡng
A. Động đất.
B. Xói mòn.
C. Phong hoá.
D. Xâm thực.
A. đỉnh tròn
B. thung lũng rộng
C. sườn thoải
D. đỉnh nhọn
A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. trồng cây lương thực và thực phẩm
D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
A. 12 giờ
B. 13 giờ
C. 14 giờ
D. 15 giờ
A. Phân bố dân cư và các hoạt động dịch vụ của con người.
B. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
C. Các loại địa hình, sông ngòi, khí hậu và các thành phần khác.
D. Các hoạt động kinh tế, xã hội của con người trên Trái Đất.
A. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
B. Xây dựng bản đồ phụ trước khi ra thực địa.
C. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
D. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
A. 1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
A. Chữ, toán học và tượng hình
B. Chữ, hình học và tượng hình
C. Chữ, hình học và tượng thanh
D. Chữ, hình học và diện tích
A. đường.
B. điểm.
C. diện tích.
D. hình học.
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Chí tuyến Bắc - Nam
A. Một quả địa cầu
B. Một hình tròn
C. Một mặt phẳng thu nhỏ
D. Một hình cầu
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
A. đường
B. diện tích
C. khoanh vùng
D. điểm
A. đường đồng mức
B. đường cùng độ cao
C. đường hạ mức
D. đường cao tương đối
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247