A. Lúa nước.
B. Làm gốm.
C. Chăn nuôi.
D. Làm đồ trang sức.
A. Những làng bản thưa thớt dân ở các vùng ven sông.
B. Những làng bản đông dân ở các vùng ven sông.
C. Những làng bản thưa thớt dân ở các vùng chân núi.
D. Những làng bản đông dân ở các vùng chân núi.
A. Nam làm việc nặng, săn bắt nữ làm việc nhẹ nhàng, ở nhà.
B. Nam nữ chia đều công việc.
C. Tất cả mọi việc nam làm nữ ở nhà chỉ việc nấu cơm.
D. Nam làm mọi công việc, nữ không phải làm việc.
A. Thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Xã.
D. Thôn.
A. 10.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
A. Hoạt động chống giặc ngoại xâm.
B. Hoạt động canh tác.
C. Hoạt động trị thủy.
D. Hoạt động hôn nhân
A. Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
A. Tình cảm cá nhân sâu sắc.
B. Tình cảm cộng đồng sâu sắc.
C. Tình cảm dân tộc sâu sắc.
D. Tình cảm khu vực sâu sắc.
A. Lạc Hầu.
B. Lạc Tướng.
C. Bồ chính.
D. Vua.
A. Nằm ở vùng đất Cổ Loa.
B. Hình dáng thàn thắt lại như cổ lọ hoa.
C. Thành gồm ba vòng khép kín theo hình xoáy trôn ốc.
D. Thành giống hình Cái Loa.
A. Cuộc sống ổn định.
B. Của cải dư thừa.
C. Năng xuất lao động tăng lên.
D. Công cụ được cải tiến.
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Vàng..
D. Hợp kim
A. Xã hội theo chế độ mẫu hệ.
B. Hình thành làng bản, chiềng chạ.
C. Xã hội đã có sự phân chia giai cấp.
D. Nô lệ là lực lượng sản xuất chính của xã hội.
A. Đồ đồng.
B. Đồ sắt.
C. Đất nung.
D. Xương thú.
A. Lạc Hầu.
B. Lạc Tướng.
C. Bồ Chính.
D. Vua.
A. Hùng Vương.
B. An Dương Vương.
C. Thủy Tinh.
D. Sơn Tinh.
A. Cuốc.
B. Xẻng.
C. Trống đồng, thạp đồng.
D. Dao.
A. Những người quyền quý.
B. Dân tự do.
C. Nông dân.
D. Nô tì.
A. 16km.
B. 160km.
C. 60km.
D. 1600m.
A. Có luỹ cao, mang thế phòng thủ.
B. Có hào sâu.
C. Có ụ chiến đấu.
D. Là công sự phòng thủ, có lực lượng quân đội, bộ, thuỷ binh.
A. Rìu được mài lưỡi sắt hơn.
B. Rìu được mài có vai.
C. Còn thô sơ.
D. Được mài nhẵn và cân xứng.
A. Cuộc sống của con người được ổn định hơn.
B. Cuộc sống của con người bấp bênh hơn trước.
C. Việt Nam là quê hương của cây lúa nước.
D. Công cụ lao động có sự thay đổi.
A. Thay chế độ phụ hệ sang mẫu hệ.
B. Xã hội có sự phân công lao động.
C. Xã hội có sự phân chia giai cấp.
D. Công cụ lao động được cải tiến, phong phú, đa dạng.
A. Người Nam Việt.
B. Người Lạc Việt.
C. Người Đại Việt.
D. Người Bách Việt.
A. Ven đồng bằng ven sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
B. Ven đồi núi.
C. Trong thung lung.
D. Thảo nguyên.
A. Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo.
B. Giải quyết xung đột giữa các bộ lạc Lạc Việt.
C. Nhu cầu trị thủy và bảo vệ mùa màng.
D. Liên kết chống phong kiến phương Bắc.
A. Thuyền.
B. Đi bộ.
C. Đi ngựa.
D. Đi xe đạp.
A. Ăn nhiều đồ nếp.
B. Tục thờ cúng tổ tiên.
C. Cư dân Văn Lang không thích ăn đồ nếp.
D. Nhiều trò chơi được tổ chức.
A. Cao Lỗ.
B. Vua Hùng Vương.
C. Kinh Dương Vương.
D. Thục Phán.
A. Chiến luỹ.
B. Công trình phòng thủ.
C. Hiện đại.
D. Thành trì.
A. Sơn Vi.
B. Óc Eo.
C. Phùng Nguyên.
D. Đồng Nai.
A. Hợp kim.
B. Chì.
C. Đất nung.
D. Vải.
A. Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn.
B. Óc Eo, Sa Huỳnh, Đồng Nai.
C. Đông Sơ, Sa Huỳnh.
D. Óc Eo, Sa Huỳnh.
A. Những người trẻ, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
B. Những người già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
C. Những người trẻ, có ít kinh nghiệm trong sản xuất nhưng có nhiều kinh nghiệm trong gia đình, làng bản.
D. Những người có nhiều của cải trong xã hội.
A. Lạc hầu.
B. Lạc tướng.
C. Bồ chính.
D. Vua.
A. Chuẩn bị bữa ăn cho hôm sau.
B. Nghỉ ngơi.
C. Tổ chức lễ hội, vui chơi.
D. Rèn đúc công cụ lao động.
A. Quyền hành ngang nhau và bộ máy nhà nước như nhau.
B. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước như nhau.
C. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn.
D. Quyền hành như nhau, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn.
A. 5-15m.
B. 5-10m.
C. 5-20m.
D. 10-20m.
A. Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
A. 1 vòng thành.
B. 2 vòng thành.
C. 3 vòng thành.
D. 4 vòng thành.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247