Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Lịch sử Đề thi Học kì 1 Lịch Sử 6 có đáp án !!

Đề thi Học kì 1 Lịch Sử 6 có đáp án !!

Câu 1 : Thuật luyện kim được phát minh nhờ vào nghề nào?

A. Lúa nước.

B. Làm gốm.

C. Chăn nuôi.

D. Làm đồ trang sức.

Câu 2 : Cuộc sống của người nguyên thủy ngày càng ổn định hơn, dần dần đã xuất hiện

A. Những làng bản thưa thớt dân ở các vùng ven sông.

B. Những làng bản đông dân ở các vùng ven sông.

C. Những làng bản thưa thớt dân ở các vùng chân núi.

D. Những làng bản đông dân ở các vùng chân núi.

Câu 3 : Sự phân công công việc như thế nào?

A. Nam làm việc nặng, săn bắt nữ làm việc nhẹ nhàng, ở nhà.

B. Nam nữ chia đều công việc.

C. Tất cả mọi việc nam làm nữ ở nhà chỉ việc nấu cơm.

D. Nam làm mọi công việc, nữ không phải làm việc.

Câu 6 : Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân hồi đó?

A. Hoạt động chống giặc ngoại xâm.

B. Hoạt động canh tác.

C. Hoạt động trị thủy.

D. Hoạt động hôn nhân

Câu 7 : Văn Lang là một nước:

A. Thủ công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Thương nghiệp.

Câu 8 : Đời sống vật chất và tinh thần đặc sắc của cư dân Văn Lang đã hòa quyện nhau lại trong con người Lạc Việt đương thời, tạo nên

A. Tình cảm cá nhân sâu sắc.

B. Tình cảm cộng đồng sâu sắc.

C. Tình cảm dân tộc sâu sắc.

D. Tình cảm khu vực sâu sắc.

Câu 9 : Đứng đầu các bộ là ai?

A. Lạc Hầu.

B. Lạc Tướng.

C. Bồ chính.

D. Vua.

Câu 10 : Thành Cổ Loa được gọi là Loa Thành vì:

A. Nằm ở vùng đất Cổ Loa.

B. Hình dáng thàn thắt lại như cổ lọ hoa.

C. Thành gồm ba vòng khép kín theo hình xoáy trôn ốc.

D. Thành giống hình Cái Loa.

Câu 13 : Ý nghĩa nào quan trọng nhất khi thuật luyện kim ra đời?

A. Cuộc sống ổn định.

B. Của cải dư thừa.

C. Năng xuất lao động tăng lên.

D. Công cụ được cải tiến.

Câu 14 : Kim loại đầu tiên được dùng là

A. Sắt.

B. Đồng.

C. Vàng..

D. Hợp kim

Câu 15 : Đâu không phải đặc điểm xã hội trong văn hóa Đông Sơn?

A. Xã hội theo chế độ mẫu hệ.

B. Hình thành làng bản, chiềng chạ.

C. Xã hội đã có sự phân chia giai cấp.

D. Nô lệ là lực lượng sản xuất chính của xã hội.

Câu 16 : Vào thời văn hóa Đông Sơn, đồ đá gần như được thay thế bởi

A. Đồ đồng.

B. Đồ sắt.

C. Đất nung.

D. Xương thú.

Câu 17 : Đứng đầu các bộ là:

A. Lạc Hầu.

B. Lạc Tướng.

C. Bồ Chính.

D. Vua.

Câu 20 : Tầng lớp cuối cùng trong xã hội Văn Lang là

A. Những người quyền quý.

B. Dân tự do.

C. Nông dân.

D. Nô tì.

Câu 21 : Tổng chiều dài thành cổ Loa là:

A. 16km.

B. 160km.

C. 60km.

D. 1600m.

Câu 22 : Thành Cổ Loa còn được gọi là Quân Thành vì?

A. Có luỹ cao, mang thế phòng thủ.

B. Có hào sâu.

C. Có ụ chiến đấu.

D. Là công sự phòng thủ, có lực lượng quân đội, bộ, thuỷ binh.

Câu 25 : Rìu đá của cư dân Phùng Nguyên khác với rìu đá của cư dân khác như thế nào?

A. Rìu được mài lưỡi sắt hơn.

B. Rìu được mài có vai.

C. Còn thô sơ.

D. Được mài nhẵn và cân xứng.

Câu 26 : Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào?

A. Cuộc sống của con người được ổn định hơn.

B. Cuộc sống của con người bấp bênh hơn trước.

C. Việt Nam là quê hương của cây lúa nước.

D. Công cụ lao động có sự thay đổi.

Câu 27 : Trong xã hội có gì phát triển mới

A. Thay chế độ phụ hệ sang mẫu hệ.

B. Xã hội có sự phân công lao động.

C. Xã hội có sự phân chia giai cấp.

D. Công cụ lao động được cải tiến, phong phú, đa dạng.

Câu 28 : Sử cũ gọi chung cư dân thuộc văn hóa Đông Sơn là

A. Người Nam Việt.

B. Người Lạc Việt.

C. Người Đại Việt.

D. Người Bách Việt.

Câu 29 : Cư dân Lạc Việt sống tập trung ở

A. Ven đồng bằng ven sông Hồng, sông Mã, sông Cả.

B. Ven đồi núi.

C. Trong thung lung.

D. Thảo nguyên.

Câu 30 : Ý nào không phải hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang?

A. Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo.

B. Giải quyết xung đột giữa các bộ lạc Lạc Việt.

C. Nhu cầu trị thủy và bảo vệ mùa màng.

D. Liên kết chống phong kiến phương Bắc.

Câu 31 : Việc đi lại giữa các làng, chạ chủ yếu bằng

A. Thuyền.

B. Đi bộ.

C. Đi ngựa.

D. Đi xe đạp.

Câu 32 : Truyện bánh chưng bánh giầy cho ta biết tục lệ gì của cư dân Văn Lang?

A. Ăn nhiều đồ nếp.

B. Tục thờ cúng tổ tiên.

C. Cư dân Văn Lang không thích ăn đồ nếp.

D. Nhiều trò chơi được tổ chức.

Câu 33 : Ai là người chỉ huy quân ta đánh Tần?

A. Cao Lỗ.

B. Vua Hùng Vương.

C. Kinh Dương Vương.

D. Thục Phán.

Câu 34 : Thành Cổ Loa mang tính chất là:

A. Chiến luỹ.

B. Công trình phòng thủ.

C. Hiện đại.

D. Thành trì.

Câu 37 : Di chỉ: cục đồng, dây đồng, xỉ đồng được tìm thấy ở

A. Sơn Vi.

B. Óc Eo.

C. Phùng Nguyên.

D. Đồng Nai.

Câu 38 : Người nguyên thủy cũng đã biết làm chì lưới để đánh cá bằng

A. Hợp kim.

B. Chì.

C. Đất nung.

D. Vải.

Câu 39 : Những trung tâm văn hóa đó là:

A. Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn.

B. Óc Eo, Sa Huỳnh, Đồng Nai.

C. Đông Sơ, Sa Huỳnh.

D. Óc Eo, Sa Huỳnh.

Câu 40 : Trong xã hội của cư dân văn hóa Đông Sơn, người được bầu để quản lí làng bản phải có các tiêu chí nào?

A. Những người trẻ, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.

B. Những người già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.

C. Những người trẻ, có ít kinh nghiệm trong sản xuất nhưng có nhiều kinh nghiệm trong gia đình, làng bản.

D. Những người có nhiều của cải trong xã hội.

Câu 41 : Đứng đầu các bộ là

A. Lạc hầu.

B. Lạc tướng.

C. Bồ chính.

D. Vua.

Câu 42 : Sau những ngày lao động mệt nhọc, cư dân Văn Lang thường làm gì

A. Chuẩn bị bữa ăn cho hôm sau.

B. Nghỉ ngơi.

C. Tổ chức lễ hội, vui chơi.

D. Rèn đúc công cụ lao động.

Câu 43 : So với thời vua Hùng thì thời An Dương Vương quyền hành và tổ chức nhà nước như thế nào?

A. Quyền hành ngang nhau và bộ máy nhà nước như nhau.

B. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước như nhau.

C. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn.

D. Quyền hành như nhau, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn.

Câu 44 : Chiều cao của thành Cổ Loa từ:

A. 5-15m.

B. 5-10m.

C. 5-20m.

D. 10-20m.

Câu 45 : Văn Lang là một nước

A. Thủ công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Thương nghiệp.

Câu 46 : Đến ngày nay, thành Cổ Loa có bao nhiêu vòng thành?

A. 1 vòng thành.

B. 2 vòng thành.

C. 3 vòng thành.

D. 4 vòng thành.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247