A. Đầu thế kỉ XVI.
B. Giữa thế kỉ XVI.
C. Cuối thế kỉ XVI.
D. Đầu thế kỉ XVII.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa địa chủ với nhà vua.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà nước phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa các tập đoàn phong kiến.
A. Người nông dân mất đất, đói khổ, bỏ làng phiêu bạt.
B. Người nông dân phải chuyển làm nghề thủ công.
C. Người nông dân phải chuyển làm nghề thương nhân.
D. Người nông dân phải khai hoang, lập ấp mới.
A. Đói khổ, bần cùng.
B. Vẫn còn thiếu thốn.
C. Nhà nhà no đủ.
D. Nạn đói trầm trọng.
A. Thời nhà Mạc.
B. Thời vua Lê – “Chúa Trịnh”.
C. Thời “chúa Nguyễn”.
D. Nhà Nguyễn.
A. Quanh năm hội hè, yến tiệc, phung phí tiền của.
B. Chia nhau chiếm đoạt ruộng đất công.
C. Nạn tham nhũng lan tràn.
D. Chiếm đoạt tiền của nhân dân.
A. “Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo”, xóa nợ cho nhân dân và bỏ nhiều thứ thuế.
B. Lấy ruộng đất của địa chủ chia cho nông dân.
C. Xóa nợ cho nông dân, mở lại chợ cho thương nhân.
D. Lấy ruộng đất công chia cho nông dân, xóa thuế cho dân.
A. Bí mật cấu kết với chúa Nguyễn đánh Tây Sơn.
B. Đem quân đánh chiếm Phú Xuân (Huế).
C. Ủng hộ Tây Sơn đánh chúa Nguyễn.
D. Đem quân đánh Tây Sơn, tạo điều kiện cho chúa Nguyễn đánh Tây Sơn ở phía Nam.
A. Giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.
B. Giải quyết tình trạng đói kém do họ Nguyễn Đàng Trong để lại.
C. Giải quyết nạn cướp ruộng đất của quan lại, địa chủ.
D. Giải quyết việc làm cho nông dân.
A. Mở cửa ải, thông chợ búa.
B. Mở rộng quan hệ giao lưu, buôn bán ở nước ta.
C. Bế quan tỏa cảng.
D. Chỉ được buôn bán những sản phẩm nông nghiệp.
A. Nghĩa quân đã 3 lần tấn công Thăng Long.
B. Nghĩa quân cạo trọc đầu, chỉ để ba chỏm tóc.
C. Nghĩa quân ba lần bị thất bại.
D. Nghĩa quân chia làm ba cánh tấn công vào nhà Lê.
A. Lê Chiêu Thống.
B. Nguyễn Hoàng.
C. Nguyễn Kim.
D. Trịnh Kiểm.
A. Nông nghiệp Đàng Trong phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chúa Nguyễn có chính sách di dân khẩn hoang.
C. Khuyến khích dân lưu vong trở về làm ăn.
D. Thủ công nghiệp phát triển.
A. Nhờ khuyến khích nông dân sản xuất tại chỗ.
B. Nhờ việc giảm tô, thuế.
C. Nhờ khai hoang mở rộng diện tích nông nghiệp.
D. Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Nhà Lê lập lại chính quyền, điều hành mọi công việc.
B. Dưới thời Lê, phủ chúa quanh năm hội hè, yến việc.
C. Thời Lê, ruộng đất của nông dân bị lấn chiếm.
D. Quan lại, binh lính hoành hành, đục khoét nhân dân.
A. Tạm hòa hoãn với quân Trịnh, dồn sức đánh Nguyễn.
B. Tạm hòa hoãn với quân Nguyễn, dồn sức đánh Trịnh.
C. Tạm hòa hoãn với cả Trịnh – Nguyễn để củng cố lực lượng.
D. Chia lực lượng đánh cả Trịnh và Nguyễn.
A. Đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch.
B. Địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh.
C. Đó là 1 con sông lớn.
D. Hai bên bờ sông có cây cối rậm rạp.
A. Ban hành chiếu khuyến học.
B. Mở thêm trường dạy học.
C. Xóa nạn mù chữ.
D. Ban bố chiếu lập học.
A. Giảm nhẹ nhiều loại thuế.
B. Yêu cầu nhà Thanh “mở cửa ải, thông chợ búa”.
C. Mở lại các chợ.
D. Khuyến khích phát triển thủ công nghiệp.
A. “Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo”, xóa nợ cho nhân dân và bỏ nhiều thứ thuế.
B. Lấy ruộng đất của địa chủ chia cho nông dân.
C. Xóa nợ cho nông dân, mở lại chợ cho thương nhân.
D. Lấy ruộng đất công chia cho nông dân, xóa thuế cho dân.
A. Sông Bến Hải (Quảng Trị).
B. Sông La (Hà Tĩnh).
C. Sông Gianh (Quảng Bình).
D. Không phải các vùng trên.
A. Tỉnh Nghệ An.
B. Tỉnh Quảng Bình.
C. Tỉnh Quảng Trị.
D. Tỉnh Thừa Thiên Huế.
A. Chúa Trịnh – chúa Nguyễn thi hành chính sách hạn chế ngoại thương.
B. Chúa Trịnh – chúa Nguyễn chỉ lo xây dựng cung vua, phủ chúa.
C. Chúa Trịnh – chúa Nguyễn chỉ phát triển nông nghiệp.
D. Chúa Trịnh – chúa Nguyễn thực hiện chính sách cấm chợ.
A. Được xem như quốc giáo.
B. Được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại.
C. Không hề được quan tâm.
D. Đã bị xóa bỏ hoàn toàn.
A. Khởi nghĩa Lê Duy Mật.
B. Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng.
C. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương.
D. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu.
A. Là một trong những trận thủy chiến lớn nhất trong lịch sử chống ngoại xâm của nhân dân ta, đập tan âm mưu xâm lược của phong kiến Xiêm.
B. Đánh bại hoàn toàn quân xâm lược Xiêm và bắt sống được Nguyễn Ánh.
C. Buộc Xiêm phải thần phục nhà Tây Sơn.
D. Khẳng định vị trí của nhà Tây Sơn đối với các nước trong khu vực.
A. Lợi dụng lúc nước ta bị chia cắt thành hai Đàng, mâu thuẫn nội bộ gay gắt.
B. Mưu đồ mở rộng lãnh thổ về phía nam của nhà Thanh nhân cơ hội Lê Chiêu Thống hèn mạc cầu cứu nhà Thanh nhằm khôi phục lại quyền lợi của mình.
C. Bảo vệ chính quyền họ Lê.
D. Thể hiện sức mạnh và tầm ảnh hưởng của Trung Quốc đối với Đại Việt.
A. Nghiên cứu và viết lịch sử.
B. Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm để làm tài liệu học tập.
C. Soạn thảo văn bản cho triều đình.
D. Quản lý việc học tập của con em quan lại.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa địa chủ với nhà vua.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà nước phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa các tập đoàn phong kiến.
A. Tạm hòa hoãn với quân Trịnh, dồn sức đánh Nguyễn.
B. Tạm hòa hoãn với quân Nguyễn, dồn sức đánh Trịnh
C. Tạm hòa hoãn với cả Trịnh – Nguyễn để củng cố lực lượng.
D. Chia lực lượng đánh cả Trịnh và Nguyễn.
A. Vua quan ăn chơi sa đọa.
B. Nội bộ giai cấp thống trị tranh giành quyền lực.
C. Quan lại địa phương hà hiếp, vơ vét của dân.
D. Nhà Lê thực hiện các cuộc chiến tranh ra bên ngoài.
A. Không phù hợp với cách cai trị dân của chúa Nguyễn, chúa Trịnh.
B. Không phù hợp với làng quê Việt Nam.
C. Đạo phật và Đạo giáo phát triển mạnh.
D. Đạo Nho tồn tại ở nước ta.
A. Viết về hạnh phúc con người, tố cáo những bất công xã hội và bộ máy quan lại thối nát.
B. Phản ánh bất công và tội ác xã hội phong kiến.
C. Vạch trần quan lại tham nhũng.
D. Đả kích vua, quan lại phong kiến, bênh vực quyền sống của phụ nữ.
A. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho nông dân”.
B. “Lấy của nhà giàu chia cho người nghèo”.
C. “Xóa bỏ chế độ phong kiến”.
D. “Thực hiện quyền bình đẳng xã hội”.
A. Cơ đồ nhà Lê.
B. Cơ đồ họ Trịnh.
C. Cơ đồ chúa Nguyễn.
D. Cơ đồ vua Lê, chúa Trịnh.
A. Lê Chiêu Thống.
B. Lê Duy Chỉ.
C. Lê Duy Mật.
D. Lê Long Đình.
A. Sầm Nghi Đống.
B. Hứa Thế Hanh.
C. Tôn Sĩ Nghị.
D. Càn Long.
A. Vua mới còn nhỏ tuổi.
B. Vua mới không đủ năng lực và uy tín.
C. Vua mới không đủ năng lực, uy tín và nội bộ triều đình mâu thuẫn.
D. Nội bộ triều đình tranh giành quyền lực lẫn nhau.
A. Nông nghiệp Đàng Trong phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chúa Nguyễn có chính sách di dân khẩn hoang.
C. Khuyến khích dân lưu vong trở về làm ăn.
D. Thủ công nghiệp phát triển.
A. Được xem như quốc giáo.
B. Được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại.
C. Không hề được quan tâm.
D. Đã bị xóa bỏ hoàn toàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247