A. Lặn xuống biển để mò san hô.
B. Dùng lưới sắt để khai thác san hô.
C. Dùng dao để khai thác san hô.
D. Không khai thác nữa để bảo vệ môi trường.
A. Đại Nam thực lục.
B. Đại Việt sử ký toàn thư.
C. Nam phương thảo mộc trạng.
D. Thiên Nam ngữ lục.
A. Người Việt.
B. Người Hán.
C. Cả người Việt và người Hán.
D. Không còn đơn vị huyện nữa.
A. Muối.
B. Sắt
C. Gạo.
D. Ngọc trai.
A. Vải Giao Chỉ.
B. Vải Âu Lạc.
C. Vải tơ tằm.
D. Vải lụa.
A. Lão Tử.
B. Trang Tử.
C. Khổng Tử.
D. Hàn Mặc Tử.
A. Hai Bà Trưng.
B. Bà Triệu.
C. Mai Hắc Đế.
D. Lí Bí.
A. Phú Điền (Hậu Lộc, Thanh Hóa).
B. Hát Môn.
C. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội)..
D. Mê Linh.
A. 5000 quân.
B. 6000 quân.
C. 7000 quân.
D. 8000 quân.
A. Vẫn giữ nguyên châu Giao.
B. Sáp nhập châu Giao vào lãnh thổ châu khác.
C. Tách riêng Âu Lạc ra để cai quản.
D. Gộp thêm 3 tỉnh Trung Quốc vào châu Giao.
A. Giao Châu, Cửu Chân, Nhật Nam
B. Giao Chỉ, Giao Châu, Cửu Chân.
C. Giao Chỉ, Giao Châu, Nhật Nam.
D. Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam.
A. Tráng men.
B. Trang trí hoa văn.
C. Nung.
D. Tráng men và trang trí hoa văn.
A. Kỹ thuật làm gốm ngày càng tiến bộ.
B. Nghề luyện kim như đúc đồng, rèn sắt ngày càng phổ biến.
C. Xuất hiện nhiều chợ làng và những trung tâm đông dân cư.
D. Trâu, bò đã đảm nhiệm cày bừa trong nông nghiệp.
A. Vải Giao Chỉ.
B. Vải Âu Lạc.
C. Vải tơ tằm.
D. Vải lụa.
A. Nông dân công xã.
B. Nô tì.
C. Nô lệ.
D. Nông dân lệ thuộc.
A. Lão Tử.
B. Trang Tử.
C. Khổng Tử.
D. Hàn Mặc Tử.
A. Triệu Quang Phục
B. Triệu Quốc Đạt
C. Triệu Trung
D. Triệu
A. Do người Hán sang đô hộ nhưng không quan tâm đến văn hóa.
B. Do văn hóa của Người Việt phát triển quá rực rỡ.
C. Do truyền thống yêu nước và lòng tự tôn dân tộc.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
A. Ấn Độ.
B.Việt Nam.
C.Trung Quốc.
D.Thái Lan.
A. Để dân ta quen dần với tiếng Hán.
B. Để dân ta quen với các phong tục tập quán nhà Hán.
C. Chúng quyết tâm đồng hóa dân tộc ta.
D. Nhà Hán đã hết đất cho người Hán ở.
A. Bị lệ thuộc.
B. Mất tự chủ.
C. Không còn chủ quyền.
D. Bị đô hộ Bắc thuộc.
A. Khai hóa dân trí.
B. Đồng hóa dân tộc ta.
C. Hán hóa văn minh.
D. Truyền bá tư tưởng Hán vào nước ta.
A. Kiểm soát chặt hơn.
B. Đồng hóa.
C. Hán hóa Âu Lạc.
D. Trực tiếp cai quản xuống tận huyện.
A. Sự thâu tóm.
B. Sự vơ vét tàn bạo.
C. Chính sách thâm độc nhằm hạn chế phát triển sản xuất và quốc phòng ở Giao châu.
D. Tính độc quyền.
A. núi Tùng (Phú Điền – Hậu Lộc – Thanh Hóa).
B. Hát Môn.
C. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội).
D. Mê Linh.
A. Hào trưởng.
B. Nông dân công xã.
C. Nông dân lệ thuộc.
D. Nô tỳ.
A. Quan lại, hào trưởng.
B. Quan lại, địa chủ người Hán.
C. Địa chủ người Hán.
D. Hào trưởng.
A. Xăm mình.
B. Nhuộm răng.
C. Làm bánh giầy, bánh chưng.
D. Xăm mình.
A. Quận Cửu Chân.
B. Khắp Giao Châu.
C. Quận Cửu Chân, Nhật Nam.
D. Quận Cửu Chân, Giao Chỉ.
A. Giữ đa dạng sinh học.
B. Chống sâu bọ đục thân cây cam, dùng côn trùng diệt côn trùng.
C. Lai tạo giống cam mới cho quả to trái ngọt.
D. Làm cảnh sinh thái.
A. Đồ gốm.
B. Muối và sắt.
C. Đồ đồng.
D. Muối và kim loại.
A. Nghề rèn sắt.
B. Nghề đúc đồng.
C. Nghề trồng lúa,
D. Nghề dệt vải.
A. Nông dân công xã.
B. Nô tỳ.
C. Quý tộc.
D. Hào trưởng Việt.
A. Học, vận dụng theo cách riêng của mình.
B. Áp dụng nguyên chữ viết và tiếng nói của người Hán trong đời sống.
C. Lấy đó làm ngôn ngữ chính khi giao tiếp.
D. Bài xích và không chấp nhận loại ngôn ngữ này
A. Nho giáo, Hồi giáo, Phật giáo.
B. Nho giáo, Thiên Chúa giáo, Đạo giáo.
C. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo.
D. Nho giáo, Ki-tô giáo, Phật Giáo.
A. Tạo ra lớp người phục vụ cho sự thống trị của người Hán.
B. Bắt dân ta học chữ Hán để quên đi tiếng mẹ đẻ của mình.
C. Đồng hóa dân tộc ta.
D. Tuyên truyền tôn giáo, luật lệ, phong tục, tập quán của người Hán.
A. Tích Quang.
B. Nhâm Diên.
C. Lục Dận.
D. Sĩ Nhiếp.
A. Vẫn giữ nguyên châu Giao.
B. Sáp nhập châu Giao vào lãnh thổ châu khác.
C. Tách riêng Âu Lạc ra để cai quản.
D. Gộp thêm 3 tỉnh Trung Quốc vào châu Giao
A. Hào trưởng.
B. Nông dân công xã.
C. Nông dân lệ thuộc.
D. Nô tỳ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247