A. Nhà Hán.
B. Nhà Ngô.
C. Nhà Lương.
D. Nhà Tần.
A. Vạn Xuân.
B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Ngu.
A. Tướng quân.
B. Đô úy.
C. Thứ sử Giao Châu.
D. Thứ sử Ái Châu
A. Phạm Tu.
B. Tinh Thiều.
C. Triệu Quang Phục.
D. Triệu Túc.
A. Kéo quân về cướp ngôi của Triệu Việt Vương.
B. Về đầu quân cho Triệu Việt Vương.
C. Thành lập một chính quyền ở phía Nam.
D. Tiến quân sang Trung Quốc.
A. Cửa sông Tô Lịch.
B. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.
C. Việt Trì - Phú Thọ.
D. Tống Bình - Hà Nội.
A. Núi Vệ.
B. Trong thung lũng Hùng Sơn.
C. Nam Đàn.
D. Núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn.
A. Giao Chỉ.
B. Cửu Chân.
C. Nhật Nam.
D. Huyện Tượng Lâm.
A. Cướp biển, buôn bán nô lệ.
B. Đánh cá, cướp biển.
C. Đánh cá, buôn bán nô lệ.
D. Khai thác thủy hải sản, cướp biển.
A. Chôn cất người chết.
B. Hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối.
C. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển.
D. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất.
A. 3 châu.
B. 4 châu.
C. 5 châu.
D. 6 châu.
A. Trần Bá Tiên.
B. Lục Dận.
C. Dương Phiêu.
D. Tiêu Tư.
A. Dạ Trạch Vương.
B. Điền Triệt Vương.
C. Gia Ninh Vương.
D. Khuất Lão Vương.
A. Sừng tê.
B. Ngọc Trai.
C. Đồi mồi.
D. Quả vải (lệ chi).
A. Đường Lâm.
B. Mê Linh.
C. Cổ Loa.
D. Hát Môn.
A. Chức quan đứng đầu phủ đô hộ.
B. Con trai vua.
C. Người đứng đầu một vùng gồm nhiều bản, làng ở miền núi.
D. Người đứng đầu một châu.
A. 4 huyện.
B. 5 huyện.
C. 6 huyện.
D. 7 huyện.
A. Lâm Tượng.
B. Chăm pa.
C. Lâm pa.
D. Chăm Lâm.
A. Đạo Phật và đạo Bà La Môn.
B. Nho giáo và đạo Bà La Môn.
C. Phật giáo và Nho giáo.
D. Đạo giáo và đạo Bà La Môn.
A. Lý Bắc Đế.
B. Lý Nam Đế.
C. Lý Đông Đế.
D. Lý Tây Đế.
A. Ban văn và ban võ.
B. Ban văn và ban sử.
C. Ban võ và ban khoa học.
D. Lục bộ.
A. Phong Khê.
B. Động Khuất Lão (Tam Nông - Phú Thọ).
C. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên).
D. Bạch Hạc - Việt Trì.
A.Triệu Việt Vương.
B.Phục Vương.
C.Lý Việt Vương.
D.Phục Việt Vương.
A. Triều đại Lý.
B. Triều đại hậu Lý Nam Đế.
C. Triều đại hùng mạnh nhất lịch sử dân tộc.
D. Triệu Lý Phật Tử.
A. 1 vạn quân.
B. 5 vạn quân.
C. 10 vạn quân.
D. 15 vạn quân.
A. Em trai Phùng Hải.
B. Con trai Phùng An.
C. Không có ai nối nghiệp.
D. Tất cả các tướng cùng hợp sức nối nghiệp.
A. Lực lượng quân sự khá mạnh.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Đông dân.
D. Vua anh minh.
A. Chùa Một Cột.
B. Chùa Tây Phương..
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Cầu Trường Tiền.
A. Do nhà Tùy không có lời mời trang trọng.
B. Do Lý Phật Tử bị ốm.
C. Do Lý Phật Tử ngại đường xá xa xôi.
D. Do Lý Phật Tử có lòng tự tôn dân tộc, không chấp nhận nước ta là một nước chư hầu của Trung Quốc.
A. Tô Định.
B. Lục Dận.
C. Tiêu Tư.
D. Giả Tông.
A. Phạm Tu.
B. Tinh Thiều.
C. Triệu Túc.
D. Triệu Quang Phục.
A. Hát Môn.
B. Cửa sông Tô Lịch.
C. Cửa sông Hoàng.
D. Cửa sông Hồng.
A. Tiếp tục xây dựng lực lượng.
B. Lên ngôi vua.
C. Đưa Lý Phật Tử lên làm vua.
D. Tiến đánh sang đất Trung Quốc.
A. Vua Mai.
B. Mai Hắc Đế.
C. Vua Đế.
D. Vua Hắc.
A. Cao Chính Bình.
B. Cao Tống Bình.
C. Tống Chính Bình.
D. Tống Cao Bình.
A. Bạch Đầu Đế.
B. Bố Cái Đại Vương.
C. Phùng Tiên Đế.
D. Phùng Vương.
A. Chữ Hán.
B. Chữ Phạn.
C. Chữ La tinh.
D. Chữ Nôm.
A. Bạch Hạc (Phú Thọ).
B. Sin-ha-pu-ra ( Trà Kiệu - Quảng Nam).
C. Cổ Loa (Đông Anh).
D. Phong Khê (Đông Anh - Hà Nội).
A. Đánh bắt cá.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
C.Trông cây ăn quả.
D. Trồng lúa mì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247