A. Rìu mài hai mặt.
B. Rìu mài ở lưỡi.
C. Ghè đẽo hai mặt.
D. Ghè đẽo ở lưỡi.
A. Mài ở lưỡi.
B. Mài nhẵn toàn bộ.
C. Ghè đẽo toàn bộ.
D. Ghè đẽo hai mặt.
A. Bền hơn.
B. Nhiều loại hơn.
C. Có hoa văn.
D. Hoa văn nhiều.
A. Đất.
B. Đất cát pha.
C. Đất đỏ.
D. Đất sét.
A. Làm gốm.
B. Cưa đá.
C. Ghè đẽo đá.
D. Mài đá.
A. Chế tác công cụ.
B. Làm đồ trang sức.
C. Làm các nghề thủ công.
D. Đúc đồng.
A. Làm đồ gốm, dệt vải.
B. Dệt vải, đúc đồng.
C. Chế tác công cụ.
D. Làm đồ trang sức.
A. Làng bản nhiều hơn.
B. Kinh tế phát triển.
C. Con người sống định cư.
D. Xã hội phân hóa.
A. Có kẻ giàu, người nghèo.
B. Công cụ bằng đồng.
C. Con người định cư lâu dài.
D. Có phân công lao động.
A. Xã hội có người giàu.
B. Xã hội có người nghèo.
C. Xã hội có kẻ giàu người nghèo.
D. Công xã có kẻ giàu, người nghèo.
A. Hoa Lộc.
B. Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
C. Bắc Sơn, Hoa Lộc.
D. Lung Leng, Hoa Lộc.
A. Hòa Bình – Bắc Sơn.
B. Sơn Vi – Hòa Bình.
C. Phùng Nguyên – Hoa Lộc.
D. Hoa Lộc – Lung Leng.
A. Giải quyết nhu cầu đảm bảo nguồn lương thực cho đời sống.
B. Tăng tính cộng đồng của các cư dân các miền văn hóa ở Việt Nam.
C. Làm tiền đề cho sự chuyển biến của xã hội nguyên thủy sang thời đại có nhà nước.
D. Tạo điều kiện thúc đẩy giao lưu văn hóa của các vùng miền trên cả nước
A. Phú Thọ.
B. Hòa Bình.
C. Kom Tum.
D. Thanh Hóa.
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Lưu vực sông Hồng.
A. Mũi giáo đồng.
B. Dao găm đồng.
C. Lưỡi cày đồng.
D. Lưỡi liềm đồng.
A. Công cụ bằng đá.
B. Công cụ bằng tre.
C. Công cụ bằng xương.
D. Công cụ bằng đồng.
A. Đông Sơn.
B. Sa huỳnh.
C. Bắc Sơn.
D. Óc eo.
A. Bền hơn.
B. Nhiều loại hơn.
C. Có hoa văn.
D. Hoa văn nhiều.
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Rìu mài lưỡi, lưỡi cuốc đá và đồ gốm.
B. Lưỡi rìu đá có vai được mài rộng.
C. Rìu đá, bôn đá được mà nhẵn toàn bộ có hình dáng cân xứng.
D. Rìu mài lưỡi, đồ gốm, bát đĩa, cốc có chân cao.
A. Sa Huỳnh.
B. Đồng Nam.
C. Phùng Nguyên.
D. Hoa Lộc.
A. Đồ đồng dễ sản xuất hơn.
B. Đồ đồng làm công cụ đa dạng hơn.
C. Đồ đồng cứng hơn.
D. Đồ đồng dễ tìm hơn.
A. Văn hóa Hòa Bình, văn hóa Sơn Vi, văn hóa Đông Sơn, văn hóa Phùng Nguyên.
B. Văn hóa Phùng Nguyên, văn hóa Hòa Bình, văn hóa Đông Sơn, văn hóa Sơn Vi.
C. Văn hóa Đông Sơn, văn hóa Hòa Bình, văn hóa Sơn Vi, văn hóa Phùng Nguyên.
D. Văn hóa Sơ vi, văn hóa Hòa Bình, văn hóa Phùng Nguyên, văn hóa Đông Sơn.
A. Đồng Nai.
B. An Giang.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Bắc Bộ và Nam Bộ.
C. Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
A. Nghề làm đồ gốm xuất hiện và phát triển.
B. Ngành luyện kim ra đời và ngày càng phát triển.
C. Nghề chăn nuôi phát triển.
D. Nghề nông trồng lúa nước ra đời.
A. Con người sống với nhau công bằng và bình đẳng hơn trước.
B. Con người đã biết đoàn kết, gắn bó với nhau trong lao động.
C. Đã xuất hiện của cải dư thừa và mạnh nha phân hóa giàu nghèo.
D. Đã có sự phân công lao động trong sản xuất.
A. Rìu có vai.
B. Đồ gốm có hoa văn.
C. Rìu mài nhẵn.
D. Thuật luyện kim.
A. Dấu vết thóc gạo cháy.
B. Những lớp vỏ sò dày.
C. Những cục xỉ đồng, rùi đồng…
D. Những lưỡi rìu đồng.
A. Phùng Nguyên.
B. Đông Sơn.
C. Sông Hồng.
D. Sa Huỳnh.
A. Công xã thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Bầy người.
D. Công xã thị tộc mẫu hệ.
A. Làm gốm.
B. Đánh cá.
C. Nghề dệt.
D. Trồng trọt.
A. Thay đổi chỗ ở sau mỗi mùa thu hoạch.
B. Phải du canh, du cư.
C. Định cư lâu dài để ổn định và phát triển.
D. Di chuyển chỗ ở theo mùa để tiện cho việc sản xuất.
A. Chế tạo vũ khí.
B. Các nghề thủ công.
C. Làm nông nghiệp.
D. Các hoạt động buôn bán.
A. Nông nghiệp giữ vai trò sản xuất chính.
B. Đàn ông giữ vai trò chính trong xã hội.
C. Xã hội phân chia giai cấp.
D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp ngày càng phát triển.
A. Trình độ chế tác công cụ của cư dân Đông Sơn đạt đến độ tinh xảo.
B. Cư dân Đông Sơn đã biết đến nghề nông trồng lúa nước.
C. Cư dân thời kì này có đời sống tinh thần khá phong phú.
D. Cư dân thời kì này đã có nghề nông trồng lúa nước khá phát triển.
A. Nam – Nữ bình đảng.
B. Chế độ mẫu hệ xuất hiện.
C. Chế độ mẫu hệ chuyển dần sang chế độ phụ hệ.
D. Chế độ mẫu hệ tan rã.
A. Đồ đồng dễ sản xuất hơn.
B. Đồ đồng làm công cụ đa dạng hơn.
C. Đồ đồng cứng hơn.
D. Đồ đồng dễ tìm hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247