Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Công nghệ Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 có đáp án (Lần 1) !!

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 có đáp án (Lần 1) !!

Câu 1 : Mặt phẳng chiếu đứng là:

A. Mặt chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4 :  Cho vật thể như sau:Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)

D. Đáp án khác

Câu 6 : Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 :  “Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 1) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Nội dung của bản vẽ chi tiết có:

A. Yêu cầu kĩ thuật

B. Khung tên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10 : Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:

A. Tên gọi chi tiết

B. Vật liệu

C. Tỉ lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Có loại ren nào sau đây?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12 : Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?

A. Dạng ren

B. Đường kính ren

C. Bước ren

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:

A. Dạng ren

B. Kích thước đường kính ren và bước ren

C. Hướng xoắn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:

A. LH

B. Không ghi

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 18 : Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:

A. Hình dạng

B. Kết cấu

C. Vị trí các chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:

A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo

B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20 : Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:

A. Trình tự tháo

B. Trình tự lắp

C. Công dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí

B. Bản vẽ xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 22 : Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2

B. 3

C. Có nhiều loại

D. Đáp án khác

Câu 24 : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 25 : Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 26 : Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường chân ren

C. Đường giới hạn ren

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường giới hạn ren

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28 : Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh

B. Liền đậm

C. Nét đứt mảnh

D. Đáp án khác

Câu 30 : Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Khung tên

Câu 31 : Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 32 : Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33 : Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34 : Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A. Các bộ phận ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35 : Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36 : Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A. Diễn đạt tư tưởng

B. Diễn đạt tình cảm

C. Truyền đạt thông tin cho nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A. Kích thước sản phẩm

B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Quân sự

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39 : Học vẽ kĩ thuật để:

A. Ứng dụng vào sản xuất

B. Ứng dụng vào đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40 : Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,1 mm

B. 0,2 mm

C. 0,25 mm

D. 2,5 mm

Câu 41 : Có loại mặt phẳng hình chiếu nào?

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu bằng

C. Mặt phẳng chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 42 : Mặt phẳng chiếu bằng là:

A. Mặt chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên trái

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 43 : Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Đáp án khác

Câu 44 : Cho vật thể :Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)

D. Đáp án khác

Câu 45 : Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 2) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:

A. Tên gọi hình chiếu

B. Vị trí hình cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 50 : Hãy cho biết có loại ren nào?

A. Ren trục

B. Ren lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 51 : Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 52 : Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 53 : Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 54 : Ren hệ mét kí hiệu:

A. M

B. Tr

C. Sq

D. Đáp án khác

Câu 55 : Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:

A. LH

B. Không ghi

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 56 : Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:

A. Hình chiếu

B. Hình cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 57 : Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:

A. Các chi tiết phải được tô cùng màu

B. Mỗi chi tiết được tô một màu

C. Không căn cứ màu

D. Đáp án khác

Câu 58 : Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:

A. Là hình cắt bằng của ngôi nhà

B. Là hình cắt đứng của ngôi nhà

C. Là hình cắt bất kì của ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 59 : Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:

A. Các máy móc

B. Các thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 60 : Một chiếc máy hay sản phẩm:

A. Chỉ có một chi tiết

B. Chỉ có hai chi tiết

C. Có nhiều chi tiết

D. Đáp án khác

Câu 62 : Vòng chân ren được vẽ:

A. Cả vòng

B. 1/2 vòng

C. 3/4 vòng

D. 1/4 vòng

Câu 63 : Tên gọi khác của ren ngoài là:

A. Ren lỗ

B. Ren trục

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 64 : Tên gọi khác của ren trong là:

A. Ren lỗ

B. Ren trục

C. Đỉnh ren

D. Chân ren

Câu 65 : Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Kích thước

D. Khung tên

Câu 67 : Bản vẽ nhà xác định:

A. Hình dạng nhà

B. Kích thước nhà

C. Cấu tạo nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 68 : Bản vẽ nhà dùng trong:

A. Thiết kế nhà

B. Thi công xây dựng nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 69 : Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Đáp án khác

Câu 70 : Mặt đứng diễn tả hình dạng ngôi nhà:

A. Bên ngoài

B. Bên trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 71 : Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận

B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận

C. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên

D. Đáp án khác

Câu 72 : Để bổ sung cho bản vẽ nhà, người ta thường dùng:

A. Hình chiếu vuông góc

B. Hình chiếu trục đo

C. Hình chiếu phối cảnh

D. Đáp án khác

Câu 73 : Trong giao tiếp, con người truyền đạt thông tin cho nhau bằng cách:

A. Tiếng nói

B. Cử chỉ

C. Hình vẽ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Xây dựng

B. Giao thông

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 76 : Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,05 mm

B. 0,5 mm

C. 5 mm

D. Đáp án khác

Câu 77 : Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt phẳng chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên phải

D. Đáp án khác

Câu 78 : Hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 79 : Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên:

A. Cùng một mặt phẳng của bản vẽ

B. Trên hai mặt phẳng của bản vẽ

C. Trên ba mặt phẳng của bản vẽ

D. Trên bốn mặt phẳng của bản vẽ

Câu 80 : Cho vật thể như sau:Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

D. Đáp án khác

Câu 81 : Cho vật thể :Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)

D. Đáp án khác

Câu 82 : Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 83 : Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu loại khổ giấy nào?

A. A0

B. A1

C. A2

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 85 : Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình:

A. Thi công

B. Vận hành

C. Sửa chữa

D. Cả A và B đều đúng

Câu 86 : Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng:

A. Nét đứt

B. Nét gạch chấm mảnh

C. Đường gạch gạch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 87 : Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc kích thước cần đọc nội dung:

A. Kích thước chung của chi tiết

B. Kích thước các phần chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 88 : Ren ngoài là ren:

A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết

B. Được hình thành ở mặt trong của lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 89 : Đối với ren ngoài, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 90 : Đối với ren trong, đường chân ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 91 : Ren hình thang kí hiệu:

A. M

B. Tr

C. Sq

D. Đáp án khác

Câu 92 : Ren có kí hiệu “M 20 x 1” nghĩa là:

A. Ren hệ mét

B. Đường kính ren 20, bước ren 1

C. Hướng xoắn phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 93 : Nội dung của bảng kê bản vẽ lắp có:

A. Tên gọi chi tiết

B. Số lượng chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 94 : Nội dung bảng kê gồm:

A. Thứ tự chi tiết

B. Tên gọi, số lượng chi tiết

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 95 : Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng:

A. Các công trình kiến trúc

B. Các công trình xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 96 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?

A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất

B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kĩ hiệu theo quy tắc thống nhất

C. Thường vẽ theo tỉ lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 97 : Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:

A. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết

B. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 98 : Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

A. Chế tạo

B. Lắp ráp

C. Vận hành và sửa chữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 100 : Ren có kết cấu:

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Tùy từng trường hợp

D. Đáp án khác

Câu 101 : Các loại ren được vẽ:

A. Theo cùng một quy ước

B. Theo các quy ước khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 102 : Kích thước trên bản vẽ lắp là:

A. Kích thước chung

B. Kích thước lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 103 : Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:

A. Chiều dài sản phẩm

B. Chiều rộng sản phẩm

C. Chiều cao sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 104 : Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Câu 105 : Mặt đứng biểu diễn hình dạng:

A. Mặt chính

B. Mặt bên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 106 : Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:

A. Chiều dài

B. Chiều rộng

C. Chiều cao

D. Đáp án khác

Câu 107 : Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với:

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh

C. Mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh

D. Đáp án khác

Câu 108 : Nội dung cần đọc ở khung tên bản vẽ nhà có:

A. Tên gọi ngôi nhà

B. Tỉ lệ bản vẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 109 : Con người tạo ra được sản phẩm từ:

A. Bàn tay

B. Khối óc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 110 : Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng hình đó là:

A. Bản vẽ

B. Sơ đồ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 111 : Khi vẽ hình chiếu cần:

A. Vẽ mờ

B. Tô đậm

C. Vẽ mờ và tô đậm

D. Đáp án khác

Câu 112 : Sau khi vẽ mờ xong cần:

A. Kiểm tra lại các hình

B. Sửa chữa sai sót

C. Tô đậm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113 : Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay là:

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác cân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 114 : Khi biểu diễn khối tròn xoay, dùng 2 hình chiếu, trong đó một hình chiếu sẽ thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu sẽ thể hiện:

A. Hình dạng mặt đáy

B. Đường kính mặt đáy

C. Hình dạng và đường kính mặt đáy

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 116 : Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt phẳng chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên phải

D. Đáp án khác

Câu 117 : Để các hình chiếu của một vật thể dược vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ, người ta xoay:

A. Mặt phẳng chiếu bằng xuống dưới cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh sang phải cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 118 : Trên bản vẽ kĩ thuật quy định gì?

A. Không vẽ các đường bao của các mặt phẳng chiếu

B. Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét liền đậm

C. Cạnh khuất của vật thể vẽ bằng nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 123 : Nội dung của bản vẽ chi tiết có:

A. Hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 124 : Bản vẽ kĩ thuật có yếu tố nào để xác định chi tiết máy?

A. Các hình biểu diễn

B. Các kích thước

C. Các thông tin cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 125 : Ren trong là ren:

A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết

B. Được hình thành ở mặt trong của lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 126 : Đối với ren ngoài, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 127 : Đối với ren trong, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 128 : Đối với ren trong, đường gạch gạch được kẻ đến:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường chân ren

C. Đường giới hạn ren

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 129 : Ren vuông có kí hiệu là:

A. M

B. Tr

C. Sq

D. Đáp án khác

Câu 130 : Ren có kí hiệu “Tr 40 x 2 LH” nghĩa là:

A. Ren hình thang

B. Đường kính ren 40, bước ren 2

C. Hướng xoắn trái

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 131 : Bản vẽ lắp thể hiện:

A. Hình dạng sản phẩm

B. Kết cấu sản phẩm

C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 132 : Nội dung của khung tên bản vẽ lắp là:

A. Tên gọi sản phẩm

B. Tỉ lệ bản vẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 133 : Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở:

A. Hình chiếu vuông góc

B. Phép chiếu vuông góc

C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể

D. Đáp án khác

Câu 134 : Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:

A. Hình chiếu vuông góc

B. Hình cắt

C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể

D. Đáp án khác

Câu 135 : Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:

A. Trước mặt phẳng cắt

B. Sau mặt phẳng cắt

C. Trên mặt phẳng cắt

D. Dưới mặt phẳng cắt

Câu 137 : Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Dùng để chế tạo chi tiết máy

B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy

C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy

D. Đáp án khác

Câu 138 : Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?

A. Hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Yêu cầu kĩ thuật

D. Khung tên

Câu 139 : Có mấy loại ren?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 140 : Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?

A. Đèn sợi đốt

B. Đai ốc

C. Bulong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 141 : Bản vẽ lắp thể hiện:

A. Hình dạng sản phẩm

B. Kết cấu sản phẩm

C. Vị trí ương quan giữa các chi tiết của sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142 : Bản vẽ lắp dùng trong:

A. Thiết kế sản phẩm

B. Lắp ráp sản phẩm

C. Sử dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 143 : Kích thước trong bản vẽ nhà là:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 144 : Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:

A. Chiều dài

B. Chiều rộng

C. Chiều cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 145 : Mặt đứng là:

A. Hình chiếu mặt bằng ngôi nhà

B. Hình chiếu vuông góc mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng

C. Hình chiếu vuông góc mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu cạnh

D. Cả B và C đều đúng

Câu 146 : Nội dung cần đọc ở hình biểu diễn bản vẽ nhà có:

A. Tên gọi hình chiếu

B. Tên gọi mặt cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 147 : Các sản phẩm do con người tạo ra là:

A. Ô tô

B. Tàu vũ trụ

C. Ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 148 : Để người tiêu dùng sử dụng sản phẩm hiệu quả, an toàn, mỗi sản phẩm cần có:

A. Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng lời

B. Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng hình

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 149 : Khi vẽ mờ, tức là:

A. Tất cả các đường vẽ bằng nét mảnh

B. Tất cả các đường vẽ bằng nét đứt

C. Tất cả các đường vẽ bằng nét đậm

D. Đáp án khác

Câu 151 : Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,25 mm

B. 0,025 mm

C. 2,5 mm

D. Đáp án khác

Câu 152 : Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,5 mm

B. 0,05 mm

C. 0,005mm

D. Đáp án khác

Câu 153 : Cho vật thể như sau:Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

D. Đáp án khác

Câu 154 : Cho vật thể :Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 8 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 4)

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247