Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Tin học Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2) !!

Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2) !!

Câu 1 : Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là

A. Kiểu căn lề

B. Thay đổi kiểu kí tự

C. Chọn hướng trang và đặt lề trang

D. Thay đổi phông chữ

Câu 2 : Để chọn hướng trang và đặt lề trang em thực hiện

A. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → Margin hoặc Orientation

B. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → chọn Print

C. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → chọn Font

D. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → chọn Paragraph

Câu 3 : Nháy chọn ô Portrait để đặt trang theo

A. Hướng nằm ngang

B. Hướng nghiêng

C. Hướng đứng

D. Hướng thẳng

Câu 6 : Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại

A. Page Setup

B. Find and Replace

C. Insert Picture

D. Font

Câu 9 : Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản?

A. Lệnh Find trong nhóm Editing của dải lệnh Home

B. Lệnh Find and Replace trong nhóm Editing của dải lệnh Home

C. Lệnh Search trong bảng chọn File

D. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit

Câu 10 : Thông thường trang văn bản được trình bày theo các dạng nào

A. Dạng trang đứng

B. Dạng trang nằm ngang

C. Dạng trang nằm nghiêng

D. Cả a và b đều đúng

Câu 11 : Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là

A. Document 1

B. Doc

C. Word.doc

D. Chưa có tên

Câu 13 : Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ T

B. Ngay trước chữ G

C. Ngay trước chữ O

D. Đặt ở cuối từ TRONG

Câu 14 : Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải

A. Nhấn phím Enter

B. Nhấn phím End

C. Nhấn phím cách

D. Gõ dấu chấm câu

Câu 15 : Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện

A. Chọn lệnh File/Save

A. Chọn lệnh File/Save

D. Cả ba cách trên điều đúng

Câu 16 : Hãy chọn nguyên tắc gõ đúng trong soạn thảo văn bản

A. Hôm nay ,tôi đi học

B. Hôm nay , tôi đi học

C. Hôm nay, tôi đi học

D. Hôm nay,tôi đi học

Câu 17 : Chức năng chính của Microsoft Word là gì

A. Tính toán và lập bảng biểu

B. Soạn thảo văn bản

C. Tạo các tệp đồ họa

D. Chạy các chương trình ứng dụng khác

Câu 18 : Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện

A. Table Delete Rows

B. Table Delete Rows

C. Table Delete Table

D. Table Delete Cells…

Câu 19 : Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản

A. 1, 2, 3, 4

B. 4, 3, 2, 1

C. 2, 4, 3, 1

D. 2, 3, 4, 1

Câu 20 : Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):

A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ

B. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ

C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ

D. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ

Câu 22 : Để in văn bản, chọn lệnh

A. 

B. 

C. 

D.

Câu 23 : Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?

A. Thay đổi cỡ chữ

B. Chọn các kí tự cần định dạng

C. Định dạng chữ nghiêng

D. Định dạng chữ đậm

Câu 24 : Mục đích của định dạng văn bản là gì

A. Giúp văn bản đẹp

B. Giúp văn bản dễ đọc

C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung

D. Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung

Câu 25 : Muốn chọn một phần văn bản lớn, em thực hiện

A. Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn

B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn

C. Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn

D. Cả 2 phương án a và b đều đúng

Câu 26 : Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn?

A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng

B. Sửa lỗi chính tả

C. Căn giữa

D. Giảm mức thụt lề trái

Câu 28 : Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn

A. Căn thẳng hai lề

B. Căn thẳng lề phải

C. Tăng khoảng cách giữa các dòng

D. Chọn màu chữ xanh

Câu 29 : Để xem trước khi in, em chọn lệnh

A. File Print Print Preview

B. File Margins

C. File Page Setup

D. File Orientation

Câu 31 : Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây

A. Ôi , trăng sáng quá!

B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội)

C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ

D. Trường em xanh, sạch đẹp

Câu 32 : Chức năng chính của Microsoft Word là gì

A. Tính toán và lập bảng biểu

B. Soạn thảo văn bản

C. Tạo các tệp tin đồ hoạ

D. Tạo các tập tin thực thi

Câu 33 : Khi in văn bản thì:

A. Phải in nhiều trang

B. Chỉ in được một trang

C. Phải in ra nhiều bản

D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ

Câu 34 : Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản

A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa

B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn

C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn

D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn

Câu 35 : Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển…) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì

A. Nháy nút Undo

B. Nháy nút Paste

C. Chọn phần văn bản

D. Nháy nút Cut

Câu 36 : Muốn thực hiện thao tác xóa một đoạn văn, ta thực hiện?

A. Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpace

B. Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xóa và nhấn phím Delete

C. Chọn phần văn bản muốn xóa, sau đó nhấn phím Delete

D. Cả 3 phương án trên

Câu 37 : Muốn chọn một phần văn bản lớn, em thực hiện

A. Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn

B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn

C. Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn

D. Cả 2 phương án a và b đều đúng

Câu 38 : Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản

A. Bên phải văn bản

B. Bên trái văn bản

C. Bên dưới văn bản

D. Bất kỳ vị trí nào trong văn bản

Câu 39 : Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh

A. Picture Insert

B. Insert Pictures

C. Insert Table

D. Insert WordArt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247