A. Kiểu căn lề
B. Thay đổi kiểu kí tự
C. Chọn hướng trang và đặt lề trang
D. Thay đổi phông chữ
A. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → Margin hoặc Orientation
B. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → chọn Print
C. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → chọn Font
D. Mở dải lệnh Page layout trong nhóm Page setup → chọn Paragraph
A. Hướng nằm ngang
B. Hướng nghiêng
C. Hướng đứng
D. Hướng thẳng
A. Bottom
B. Left
C. Right
D. Top
A. Page Setup
B. Find and Replace
C. Insert Picture
D. Font
A. Replace
B. Find Next
C. Replace All
D. Cancel
A. Lệnh Find trong nhóm Editing của dải lệnh Home
B. Lệnh Find and Replace trong nhóm Editing của dải lệnh Home
C. Lệnh Search trong bảng chọn File
D. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
A. Dạng trang đứng
B. Dạng trang nằm ngang
C. Dạng trang nằm nghiêng
D. Cả a và b đều đúng
A. Document 1
B. Doc
C. Word.doc
D. Chưa có tên
A. Ngay trước chữ T
B. Ngay trước chữ G
C. Ngay trước chữ O
D. Đặt ở cuối từ TRONG
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím End
C. Nhấn phím cách
D. Gõ dấu chấm câu
A. Chọn lệnh File/Save
A. Chọn lệnh File/Save
D. Cả ba cách trên điều đúng
A. Hôm nay ,tôi đi học
B. Hôm nay , tôi đi học
C. Hôm nay, tôi đi học
D. Hôm nay,tôi đi học
A. Tính toán và lập bảng biểu
B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ họa
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows
B. Table ⇒ Delete ⇒ Rows
C. Table ⇒ Delete ⇒ Table
D. Table ⇒ Delete ⇒ Cells…
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 3, 2, 1
C. 2, 4, 3, 1
D. 2, 3, 4, 1
A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ
B. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ
C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ
D. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Thay đổi cỡ chữ
B. Chọn các kí tự cần định dạng
C. Định dạng chữ nghiêng
D. Định dạng chữ đậm
A. Giúp văn bản đẹp
B. Giúp văn bản dễ đọc
C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung
D. Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung
A. Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn
C. Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
D. Cả 2 phương án a và b đều đúng
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
B. Sửa lỗi chính tả
C. Căn giữa
D. Giảm mức thụt lề trái
A.
B.
C.
D.
A. Căn thẳng hai lề
B. Căn thẳng lề phải
C. Tăng khoảng cách giữa các dòng
D. Chọn màu chữ xanh
A. File ⇒ Print ⇒ Print Preview
B. File ⇒ Margins
C. File ⇒ Page Setup
D. File ⇒ Orientation
A. DOC
B. XLS
C. TXT
D. BMP
A. Ôi , trăng sáng quá!
B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội)
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ
D. Trường em xanh, sạch đẹp
A. Tính toán và lập bảng biểu
B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ
D. Tạo các tập tin thực thi
A. Phải in nhiều trang
B. Chỉ in được một trang
C. Phải in ra nhiều bản
D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ
A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa
B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn
C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn
D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn
A. Nháy nút Undo
B. Nháy nút Paste
C. Chọn phần văn bản
D. Nháy nút Cut
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản muốn xóa, sau đó nhấn phím Delete
D. Cả 3 phương án trên
A. Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn
C. Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
D. Cả 2 phương án a và b đều đúng
A. Bên phải văn bản
B. Bên trái văn bản
C. Bên dưới văn bản
D. Bất kỳ vị trí nào trong văn bản
A. Picture ⇒ Insert
B. Insert ⇒ Pictures
C. Insert ⇒ Table
D. Insert ⇒ WordArt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247