Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Tin học Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 có đáp án (Bài số 2) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 có đáp án (Bài số 2) !!

Câu 4 : Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện

A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J

B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh Đề kiểm tra 45 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 2);

C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh Đề kiểm tra 45 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 2);

D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H

Câu 5 : Để xóa kí tự ngay sau con trỏ, dùng phím

A. Backspace

B. Shift

D. Ctrl

Câu 6 : Các nút lệnh Đề kiểm tra 45 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 2) lần lượt có chức năng:

A. In đậm, In nghiêng và gạch chân

B. In đậm, gạch chân và in nghiêng

C. In nghiêng, in đậm và gạch chân

D. Gạch chân, In nghiêng và in đậm

Câu 7 : Khi in văn bản thì:

A. Phải in nhiều trang

B. Chỉ in được một trang

C. Phải in ra nhiều bản

D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ

Câu 8 : Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh

A. Home Find…

B. Format Find…

C. View Find...

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10 : Đối với cột của bảng em có thể

A. Xóa bớt một cột

B. Chèn thêm một cột

C. Cả A và B đúng

D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng

Câu 14 : Em di chuyển hình ảnh trên nền văn bản bằng thao tác nào sau đây

A.Di chuyển chuột

B.Kéo thả chuột

C.Nháy nút phải chuột và di chuyển chuột

D.Nháy đúp chuột

Câu 15 : Phần mềm soạn thảo văn bản là

A. Microsoft Word

B.Microsoft Paint

C.Microsoft Excel

D.Internet Explorer

Câu 16 : Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào

A. Sát với từ trước nó

B. Sát với từ sau nó

C. Cách từ trước và sau nó một dấu cách

D. Không có quy định nào

Câu 17 : Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào

A. Kiểu Vni

B. Kiểu Telex

C. Kiểu Telex và Vni

D.Times New Roman và Vni

Câu 18 : Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải

A. Nhấn phím End

B. Gõ dấu châm câu

C. Nhấm phím Enter

D. Nhấn phím Home

Câu 19 : Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây? “Hạt mưa”

A. kí tự m

B. Kí tự ưa

C. Kí tự ư

D. Kí tự tm

Câu 20 : Chọn câu gõ đúng quy tắc trong các câu sau đây

A. Ôi , trăng sáng quá!

B. Nước Việt Nam (thủ đo là Hà Nội)

C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ.

D. Trường em xanh, sạch đẹp.

Câu 22 : Để mở văn bản ta dùng lệnh nào sau đây

A. File Open

B. File New

C. File Save

D. File Copy

Câu 23 : Muốn soạn thảo văn bản chữ Việt, cần có

A. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt được bật

B. Một số kiểu chữ Việt thích hợp

C. Chọn kiểu gõ thích hợp

D. Cả ba đáp án

Câu 24 : Văn bản sau được định dạng gì? Bác Hồ ở chiến khu

A.Kiểu chữ nghiêng

B.Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng, màu chữ

C.Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân, màu chữ

D.Kiểu chữ đậm, màu chữ

Câu 29 : Để tìm cụm từ "Computer" trong đoạn văn bản và thay thế thành cụm từ "Máy tính", ta thực hiện

A. Chọn lệnh Home Replace

B. Chọn lệnh Home Find

C. Chọn lệnh Home Select

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T

Câu 30 : Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?

A. Đọc một bài thơ

B. Viết một bức thư gửi bạn

C. Khởi động máy tính

D. Vẽ một bức tranh

Câu 31 : Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có

A. Kiểu chữ (Type)

B. Cỡ chữ và màu sắc

C. Phông (Font) chữ

D. Cả ba phương án đều đúng

Câu 32 : Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là

A. Dùng để thay đổi cỡ chữ

B. Dùng để thay đổi màu chữ

C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản

D. Dùng để thay đổi kiểu chữ

Câu 33 : Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải

A. Nhấn phím Enter

B. Gõ dấu chấm câu

C. Nhấn phím cách

D. Nhấn phím End

Câu 34 : Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là

A. Mario

B. Microsoft Word

C. Microsoft Windows

D. Microsoft Excel

Câu 35 : Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì

A. Minh họa cho nội dung văn bản

B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn

C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn

D. Tất cả các phương án trên

Câu 36 : Nút lệnh Đề kiểm tra 45 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 4) dùng để:

A. Căn thẳng lề phải

B. Căn thẳng hai lề

C. Căn thẳng lề trái

D. Căn giữa

Câu 37 : Nút lệnh Đề kiểm tra 45 phút Tin học 6 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 4) dùng để:

A. Tạo kiểu chữ in nghiêng

B. Tạo kiểu chữ gạch chân

C. Thay đổi màu sắc của chữ

D. Tạo kiểu chữ in đậm

Câu 39 : Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản

A. Chọn đoạn văn bản

B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247