Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi học kì 2 Sinh 8 (Bài kiểm tra cuối kì) !!

Đề thi học kì 2 Sinh 8 (Bài kiểm tra cuối kì) !!

Câu 1 : Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ?

A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim

B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp

C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu

D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông.

Câu 3 : Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?

A. 4 triệu

B. 3 triệu

C. 2 triệu

D. 1 triệu

Câu 5 : Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Không nhịn tiểu

C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước

D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu

Câu 6 : Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ?

A. Tầng sừng

B. Tuyến nhờn

C. Thụ quan

D. Mạch máu

Câu 8 : Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ?

A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện

B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể

C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt

D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá

Câu 9 : Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thính giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng cảm giác

Câu 10 : Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dãn cơ bóng đái

C. Co mạch máu da

D. Co mạch máu ruột

Câu 12 : Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ

B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong

C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13 : Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng

C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh

D. Rụt tay lại khi bị kim châm

Câu 14 : Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ?

A. Tuyến nước bọt

B. Tuyến mồ hôi

C. Tuyến sữa

D. Tuyến yên

Câu 16 : Tuyến giáp gồm có mấy thuỳ ?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 18 : Tuyến nội tiết nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tuyến yên

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến ức

D. Tuyến cận giáp

Câu 20 : Tuyến nào dưới đây chỉ có ở cơ quan sinh dục nữ ?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến hành

C. Tuyến tiền liệt

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 21 : Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được sản xuất tại đâu ?

A. Tuyến tiền liệt

B. Túi tinh

C. Mào tinh

D. Tinh hoàn

Câu 22 : Chiều dài của tinh trùng người có kích thước trung bình khoảng

A. 0,7 mm.

B. 0,5 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,2 mm.

Câu 23 : Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò nào dưới đây ?

A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh

C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng

D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo

Câu 24 : Bộ phận nào ở cơ quan sinh dục nữ có vai trò tương tự như tuyến hành ở cơ quan sinh dục nam ?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến nhờn

D. Tuyến sữa

Câu 26 : Đối tượng nào dưới đây không có kinh nguyệt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai

C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ

D. Phụ nữ mang thai

Câu 27 : Trong các biện pháp tránh thai dưới đây, biện pháp nào là an toàn nhất ?

A. Tính ngày rụng trứng

B. Xuất tinh ngoài âm đạo

C. Sử dụng bao cao su

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 28 : Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Viêm gan B

C. Lậu

D. HIV/AIDS

Câu 29 : Bệnh nào dưới đây là do một loài xoắn khuẩn gây ra ?

A. Giang mai

B. Lậu

C. Tả

D. Lao phổi

Câu 30 : HIV/AIDS lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Truyền máu

C. Quan hệ tình dục không an toàn

D. Từ mẹ sang con

Câu 32 : Giai đoạn không triệu chứng ở những người nhiễm HIV thường kéo dài trong bao lâu ?

A. 6 – 9 tháng

B. 1 – 2 năm

C. 2 – 6 tháng

D. 2 – 10 năm

Câu 33 : Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là sai ?

A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống

B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin

C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn

D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách

Câu 34 : Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?

A. Màng mạch

B. Màng cứng

C. Màng lưới

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 35 : Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Điểm mù

C. Điểm vàng

D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng

Câu 36 : Biện pháp nào dưới đây giúp giảm thiểu tiếng ồn ?

A. Lắp đặt cửa chống ồn

B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết

Câu 37 : Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng

C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu

D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh

Câu 38 : Vitamin B2 có nhiều trong

A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...

B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...

C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...

D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...

Câu 41 : Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ?

A. Cà muối

B. Mồng tơi

C. Cá chép

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 43 : Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tuyến nhờn

B. Tầng sừng

C. Tầng tế bào sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 45 : Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động

B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha

D. Chỉ bao gồm những dây pha

Câu 46 : Tiểu não không có vai trò nào dưới đây ?

A. Điều hoà thân nhiệt

B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp

C. Giữ thăng bằng cho cơ thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 47 : Phần trên cùng của trụ não là

A. não giữa.

B. hành não.

C. cầu não.

D. não trung gian.

Câu 49 : Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì

A. đồng tử sẽ dãn.

B. cơ bóng đái sẽ co.

C. mạch máu da sẽ dãn.

D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.

Câu 50 : Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là

A. xương quay, xương đe và xương búa.

B. xương trụ, xương mác và xương chày.

C. xương đòn, xương ức và xương búa.

D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp.

Câu 51 : Tật nào dưới đây không phải là một trong những vấn đề thường gặp ở lứa tuổi học sinh ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cong vẹo cột sống

C. Viễn thị

D. Cận thị

Câu 52 : Bộ phận nào ở tai trong có vai trò thu nhận các kích thích sóng âm ?

A. Ống bán khuyên

B. Ốc tai

C. Bộ phận tiền đình

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 53 : Đâu không phải là một trong những tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện ?

A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài

B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời

C. Số lượng không hạn định

D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não

Câu 54 : Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Da đỏ bừng khi làm việc dưới nền nhiệt cao

B. Run rẩy khi chuẩn bị bước vào phòng thi

C. Bỏ chạy khi có báo cháy

D. Tiết nước miếng khi nhìn thấy đồ ăn ngon

Câu 55 : Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ?

A. Trà đặc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Cà phê

D. Nước giải khát có ga

Câu 56 : Tuyến nào dưới đây là tuyến ngoại tiết ?

A. Tuyến trên thận

B. Tuyến tùng

C. Tuyến mật

D. Tuyến giáp

Câu 58 : Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào sau đây là đúng ?

A. Là tuyến pha

B. Nằm ở vùng cổ

C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P

D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người

Câu 59 : Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn

A. điều hoà sinh dục nữ.

B. điều hoà đường huyết.

C. điều hoà sinh dục nam.

D. điều hoà trao đổi muối Na, K.

Câu 60 : Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

A. Bắt đầu có hành kinh

B. Hông nở rộng

C. Mọc ria mép

D. Da trở nên mịn màng

Câu 61 : Tuyến nội tiết nào tham gia vào quá trình điều hoà hoạt động của mọi tuyến nội tiết khác ?

A. Tuyến tùng

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến giáp

D. Tuyến yên

Câu 63 : Tuyến Côpơ là tên gọi khác của

A. tuyến trên thận.

B. tuyến tiền liệt.

C. tuyến tiền đình.

D. tuyến hành.

Câu 65 : Ở phụ nữ trưởng thành, mỗi tháng thường có 1 trứng chín và rụng theo chu kì

A. 28 – 32 ngày.

B. 20 – 25 ngày.

C. 32 – 35 ngày.

D. 35 – 40 ngày.

Câu 66 : Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nằm tách biệt với các bộ phận còn lại ?

A. Tử cung

B. Âm đạo

C. Âm vật

D. Ống dẫn trứng

Câu 68 : Muốn tránh thai, chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc nào dưới đây ?

A. Ngăn trứng chín và rụng

B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 69 : Biện pháp nào dưới đây vừa giúp tránh thai, vừa ngăn ngừa được các bệnh lây lan qua đường tình dục ?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày rụng trứng

Câu 71 : Bệnh giang mai có thể lây lan từ người sang người qua nhiều con đường. Trong số đó thì con đường nào đóng vai trò chủ yếu ?

A. Từ nhau thai từ mẹ sang con

B. Qua truyền máu

C. Qua các vết xây xát trên cơ thể

D. Qua quan hệ tình dục

Câu 72 : Để giảm nguy cơ lây nhiễm sang con thì phụ nữ nhiễm HIV không nên thực hiện điều nào sau đây ?

A. Trò chuyện cùng con

B. Cho con bú sữa mẹ

C. Ngủ cùng con

D. Thơm má con

Câu 73 : Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của HIV ?

A. ADN

B. ARN

C. Prôtêin

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 74 : Vì sao chúng ta không nên có thai và sinh con khi ở độ tuổi vị thành niên ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tỷ lệ sẩy thai và đẻ non là khá cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện

C. Dễ xuất hiện các biến chứng khi chuyển dạ như sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn

D. Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao

Câu 75 : Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

A. Viêm gan B

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Lậu

D. Giang mai

Câu 76 : Nam giới mắc bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chóng mặt, buồn nôn

C. Tiểu buốt

D. Xuất hiện các vết loét nông trên da

Câu 77 : Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

Câu 78 : Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 79 : Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 80 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 81 : Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 83 : Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?

A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận

B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu

C. Hình thành sỏi thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 84 : Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tuyến nhờn

C. Mạch máu

D. Lông và bao lông

Câu 85 : Da không có chức năng nào sau đây ?

A. Cảm giác

B. Điều hoà thân nhiệt

C. Tiêu hoá

D. Bài tiết

Câu 86 : Khi bị bỏng một phần cơ thể do nước sôi, chúng ta cần làm việc gì đầu tiên ?

A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch

B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn

C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng

D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng

Câu 87 : Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

A. lớp mỡ.

B. tầng tế bào sống.

C. tầng sừng.

D. tuyến mồ hôi.

Câu 88 : Bệnh nào dưới đây là bệnh da liễu ?

A. Lang ben

B. Giang mai

C. Lậu

D. Tả

Câu 90 : Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?

A. Tế bào xương

B. Tế bào dạ dày

C. Tế bào thần kinh

D. Tế bào gan

Câu 91 : Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu

C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

D. Có 31 đôi

Câu 92 : Đồi thị là một bộ phận của

A. tiểu não.

B. não trung gian.

C. não giữa

D. cầu não.

Câu 93 : Các dây thần kinh não xuất phát từ

A. các nhân xám của trụ não.

B. các nhân xám của não trung gian.

C. phần vỏ não.

D. phần chất trắng bao quanh não trung gian.

Câu 94 : Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ?

A. Vùng vận động ngôn ngữ

B. Vùng cảm giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng vị giác

Câu 95 : Trung ương của phân hệ đối giao cảm không nằm ở vị trí nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Các nhân nền của đại não

C. Các nhân xám ở trụ não

D. Đoạn cùng của tuỷ sống

Câu 99 : Ảnh của vật sẽ nằm ở trước màng lưới trong trường hợp nào sau đây ?

A. Nhìn quá xa vật

B. Cầu mắt dài

C. Cầu mắt ngắn

D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá

Câu 100 : Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu trong ốc tai ?

A. Nội dịch

B. Màng bên

C. Màng cơ sở

D. Màng tiền đình

Câu 101 : Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Phản xạ tiết nước miếng khi nhìn thấy quả me

B. Phản xạ bắt đĩa của một chú chó khi được chủ ném cho

C. Phản xạ bỏ chạy khi bị rượt đuổi

D. Phản xạ rụt tay khi chạm phải vật nóng

Câu 102 : Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trà atisô

C. Trà tâm sen

D. Trà hoa hoè

Câu 103 : Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ?

A. Tuyến sữa

B. Tuyến ruột

C. Tuyến mật

D. Tuyến tuỵ

Câu 104 : Khi nói về hệ nội tiết ở người, khẳng định nào sau đây là không chính xác ?

A. Chỉ có tuyến sinh dục mới tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục

B. Tuyến yên là tuyến nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất

C. Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất

D. Tuyến tuỵ là tuyến pha

Câu 105 : Dấu hiệu nào dưới đây chỉ xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vỡ tiếng, giọng ồm

C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu

D. Mọc râu

Câu 106 : Hoocmôn cooctizôn có vai trò gì ?

A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam

B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi

C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 107 : Cơ quan nào dưới đây là đường dẫn chung của hệ sinh dục và hệ bài tiết ở nam giới ?

A. Ống đái

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Ống dẫn tinh

D. Ống góp

Câu 108 : Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống từ

A. 3 – 4 ngày.

B. 1 – 2 ngày.

C. 4 – 5 ngày.

D. 5 – 7 ngày.

Câu 109 : Tuyến hành ở nam giới không có vai trò nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái

C. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch

D. Tiết dịch để làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục

Câu 112 : Dựa vào nguyên tắc tránh thai, em hãy cho biết biện pháp nào dưới đây không cùng nhóm với những biện pháp còn lại ?

A. Đặt vòng tránh thai

B. Uống thuốc tránh thai

C. Cấy que tránh thai

D. Dán miếng tránh thai

Câu 113 : Để phòng ngừa lây nhiễm HIV, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quan hệ tình dục an toàn

C. Không dùng chung kim tiêm với người khác

D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn

Câu 114 : Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh di truyền ?

A. Máu khó đông

B. HIV/AIDS

C. Bạch tạng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 116 : Trong hạt nảy mầm có chứa nhiều vitamin nào dưới đây ?

A. Vitamin B1

B. Vitamin A

C. Vitamin E

D. Vitamin C

Câu 118 : Thực phẩm nào dưới đây giàu chất đường bột ?

A. Ngô

B. Dưa chuột

C. Cải củ

D. Trứng gà

Câu 120 : Ở người, quá trình bài xuất chất thải nào dưới đây không diễn ra theo ý muốn của con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nước tiểu

C. Mồ hôi

D. Phân

Câu 121 : Tế bào ống thận có thể bị tổn thương do tác động của nhân tố nào sau đây ?

A. Asenic

B. Vi khuẩn

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Thuỷ ngân

Câu 123 : Ở người, lông không phân bố ở vị trí nào dưới đây ?

A. Đùi

B. Mu bàn tay

C. Lòng bàn chân

D. Má

Câu 124 : Loại da nào dưới đây được sử dụng trong điều trị bỏng ở người ?

A. Da đà điểu

B. Da lợn

C. Da chó

D. Da gà

Câu 125 : Khi nói về hệ thần kinh, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có chức năng điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

B. Được cấu tạo gồm 3 bộ phận : não, tuỷ sống và dây thần kinh

C. Hệ thần kinh vận động được phân chia thành 2 phân hệ, đó là : phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 126 : Ở não người, trong các cấu trúc dưới đây, cấu trúc nào nằm trên cùng ?

A. Vùng đồi thị

B. Củ não sinh tư

C. Cuống não

D. Cầu não

Câu 128 : Đặc điểm nào dưới đây có ở trụ não ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể

C. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não

D. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng

Câu 129 : Vỏ não người có bề dày khoảng

A. 5 – 8 mm.

B. 1 – 2 mm.

C. 3 – 5 mm.

D. 2 – 3 mm.

Câu 131 : Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tế bào hạch

B. Tế bào que

C. Tế bào nón

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 132 : Tai giữa gồm có 3 loại xương, xương nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Xương chày

B. Xương búa

C. Xương đe

D. Xương bàn đạp

Câu 133 : Bộ phận nào dưới đây có vai trò thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ?

A. Hệ thống xương ở khoang tai giữa

B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên

C. Ốc tai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 134 : Sự hình thành một phản xạ có điều kiện cần phải có

A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.

B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.

C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.

D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.

Câu 135 : Hoocmôn không có tính chất nào sau đây ?

A. Đặc trưng cho loài

B. Đặc hiệu

C. Hoạt tính sinh học cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 137 : Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở phần đầu ?

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến cận giáp

C. Tuyến tùng

D. Tuyến trên thận

Câu 138 : Khẩu phần ăn thiếu iốt sẽ dẫn đến bệnh lý nào dưới đây ?

A. Còi xương

B. Lang ben

C. Quáng gà

D. Bướu cổ

Câu 139 : Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận còn có tên gọi khác là gì ?

A. Lớp sợi

B. Lớp cầu

C. Lớp lưới

D. Lớp bì

Câu 141 : Tuyến nội tiết nào dưới đây tiết ra hai loại hoocmôn có tác dụng sinh lý đối nghịch nhau ?

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến giáp

C. Tuyến trên thận

D. Tuyến yên

Câu 143 : Ở tuổi dậy thì của nam, dấu hiệu nào dưới đây là minh chứng rõ ràng nhất cho khả năng sinh sản ?

A. Sụn giáp phát triển, lộ hầu

B. Mọc ria mép

C. Xuất tinh lần đầu

D. Vỡ giọng, tiếng ồm

Câu 144 : Trong cơ quan sinh dục nam, nằm liền phía trên mỗi tinh hoàn là

A. mào tinh.

B. tuyến tiền liệt.

C. tuyến hành.

D. túi tinh.

Câu 146 : Ở nam giới trưởng thành, mỗi lần phóng tinh có tới

A. 200 – 300 triệu tinh trùng.

B. 100 – 200 triệu tinh trùng.

C. 400 – 500 triệu tinh trùng.

D. 500 – 800 triệu tinh trùng.

Câu 147 : Hai loại tinh trùng khác nhau ở phương diện nào sau đây ?

A. Khối lượng

B. Khả năng sống

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Kích thước

Câu 149 : Bệnh lậu gây ra bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp nên gọi là

A. phẩy khuẩn.

B. song cầu khuẩn.

C. liên cầu khuẩn.

D. xoắn khuẩn.

Câu 150 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây được thực hiện trên nguyên tắc ngăn trứng chín và rụng ?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Sử dụng bao cao su

C. Đặt vòng tránh thai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 151 : Vi khuẩn gây bệnh giang mai phát triển thuận lợi trong điều kiện nào sau đây ?

A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao

B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp

C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp

D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao

Câu 152 : Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công vào loại tế bào nào ?

A. Bạch cầu mônô

B. Tế bào limphô T

C. Tế bào limphô B

D. Bạch cầu trung tính

Câu 154 : Vitamin E có vai trò nào sau đây ?

A. Tham gia vào hoạt động truyền xung thần kinh

B. Cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể

C. Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho

D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều enzim

Câu 155 : Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?

A. Mỡ gà

B. Cà chua

C. Khoai tây

D. Trứng vịt

Câu 156 : Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?

A. Nước

B. Ion khoáng

C. Chất dinh dưỡng

D. Hồng cầu

Câu 157 : Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Trụ não

D. Não trung gian

Câu 158 : Đoạn cùng của tuỷ sống là một trong những trung ương của

A. phân hệ giao cảm.

B. phân hệ đối giao cảm.

C. phản xạ có điều kiện.

D. hệ thần kinh vận động.

Câu 159 : Để nhìn rõ vật thì khi vật càng gần mắt, thể thuỷ tinh sẽ càng

A. mờ đi

B. co lại.

C. phồng lên.

D. dẹp đi.

Câu 160 : Ở tai giữa, loại xương nào dưới đây chỉ gắn với các xương liền cạnh mà không gắn với màng ?

A. Xương đe

B. Xương búa

C. Xương bàn đạp

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 161 : Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Xếp hàng khi đi mua đồ

B. Giật mình khi nghe thấy tiếng nổ lớn

C. Tiết nước miếng khi nhìn thấy quả chanh

D. Bỏ chạy khi có báo động

Câu 163 : Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng

A. 0,15 – 0,25 mm.

B. 0,1 – 0,2 mm.

C. 0,35 – 0,45 mm.

D. 0,06 – 0,15 mm.

Câu 166 : Hoocmôn nào dưới đây không phải do tuyến trên thận tiết ra ?

A. Norađrênalin

B. Ađrênalin

C. Cooctizôn

D. Glucagôn

Câu 167 : Insulin do tuyến tuỵ tiết ra chỉ có tác dụng làm hạ đường huyết. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Không đặc trưng cho loài

C. Hoạt tính sinh học cao

D. Tính đặc hiệu

Câu 168 : Sóng âm được truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào sau đây ?

A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai

B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai

C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai

D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai

Câu 169 : Thể thuỷ tinh bị lão hoá sẽ dẫn đến

A. tật viễn thị.

B. tật cận thị.

C. tật loạn thị.

D. tật quáng gà.

Câu 170 : Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của

A. tế bào hạch.

B. tế bào que.

C. tế bào nón.

D. tế bào hai cực.

Câu 171 : Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?

A. Có chuỗi hạch nằm gần cột sống

B. Trung ương nằm ở trụ não

C. Nơron trước hạch có sợi trục dài

D. Nơron sau hạch có bao miêlin

Câu 172 : Khi nói về vỏ não người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800 cm2

B. Dày khoảng 2 – 3 mm

C. Gồm có 5 lớp

D. Chủ yếu là tế bào hình que

Câu 173 : Thành phần nào dưới đây là sản phẩm của da ?

A. Tóc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Lông

D. Móng

Câu 177 : Trong cấu tạo da người, các hạt sắc tố phân bố ở

A. tầng tế bào sống.

B. tầng sừng.

C. các tuyến nhờn.

D. các thụ quan.

Câu 178 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Cầu thận

B. Nang cầu thận

C. Bể thận

D. Ống thận

Câu 179 : Ở tế bào thần kinh, bao miêlin là một cấu trúc nằm

A. ở thân xám.

B. trên sợi trục.

C. trong cúc xináp.

D. ở tận cùng sợi nhánh.

Câu 180 : 12 đôi dây thần kinh não ở người đều xuất phát từ

A. hành não.

B. tiểu não.

C. não trung gian.

D. trụ não.

Câu 181 : Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ

A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.

B. sự tăng thể tích của vùng đại não.

C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận.

D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới.

Câu 182 : Loại tế bào nào dưới đây không nằm trong cấu tạo của màng lưới ?

A. Tế bào nón

B. Tế bào sắc tố

C. Tế bào hai cực

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 183 : Khi nói về điều kiện cần để một phản xạ có điều kiện xảy ra, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn

B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện

C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn

D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện

Câu 184 : Tuyến nội tiết nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết ?

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến tuỵ

C. Tuyến trên thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 188 : Khi nói về tật cận thị, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có thể phát sinh do cầu mắt dài

B. Khi không có thiết bị hỗ trợ thì ảnh của vật thường nằm phía sau màng lưới

C. Có khả năng lây lan trong cộng đồng

D. Có thể khắc phục bằng cách đeo kính hội tụ

Câu 189 : Ở vỏ não người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thuỳ thái dương ?

A. Vùng thị giác

B. Vùng cảm giác

C. Vùng thính giác

D. Vùng vận động

Câu 190 : Ở người, bộ phận nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoà thân nhiệt ?

A. Củ não sinh tư

B. Cuống não

C. Vùng dưới đồi

D. Đồi thị

Câu 191 : Loại ion khoáng nào dưới đây tham gia vào quá trình dẫn truyền xung thần kinh ?

A. Ca

B. Tất cả các phương án còn lại

C. K

D. Na

Câu 192 : Loại trái cây nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?

A. Dưa chuột

B. Hồng xiêm

C. Ổi

D. Đu đủ

Câu 193 : Tai trong không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?

A. Xương bàn đạp

B. Ốc tai

C. Ống bán khuyên

D. Bộ phận tiền đình

Câu 194 : Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?

A. Rụt tay lại khi bị kim châm

B. Vã mồ hôi khi đi qua khu nghĩa địa

C. Nổi gai ốc khi có gió lùa

D. Môi tím tái khi trời giá rét

Câu 195 : Hoạt động của tuyến nội tiết nào dưới đây chịu sự chi phối của tuyến yên ?

A. Tuyến sinh dục

B. Tuyến giáp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Tuyến trên thận

Câu 196 : Trong cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất tinh trùng ?

A. Tinh hoàn

B. Tuyến tiền liệt

C. Mào tinh

D. Túi tinh

Câu 197 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây được thực hiện dựa trên nguyên tắc ngăn trứng chín và rụng ?

A. Tính ngày rụng trứng

B. Tiêm thuốc tránh thai

C. Đặt vòng tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247