A.
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
A. A = R.I.t
B. A = (P.t)/R
C. A = U.I.t
D.
A. 36Ω
B. 15Ω
C. 4Ω
D. 2,4Ω
A. 0,5A
B. 2A
C. 18A
D. 12A
A.
B.
C.
D.
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế.
A. 99,79W
B. 9,979W
C. 997,9W
D. 0,9979W
A. P = 800W
B. P = 800kW
C. P = 800J
D. P = 800N
A. I = 2A
B. I = 1,5A
C. I = 1A
D. I = 4,5A
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
A. Cơ năng
B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Nhiệt năng
A. kJ
B. kW
C. W/h
D. W/s
A. I = 1,0A
B. I = 1,5A
C. I = 2A
D. I = 2,5A
A. nhỏ hơn 220V
B. bằng 220V
C. lớn hơn hoặc bằng 220V
D. bất kì.
A. 2190.6kJ
B. 2109,6kJ
C. 2019,6kJ
D. 2016,9kJ
A. Điện năng là năng lượng của dòng điện.
B. Điện năng là công mà dòng điện sinh ra.
C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn.
D. Điện năng chỉ năng lương chuyển hóa thành dạng khác nhau của năng lượng
A. năng lượng
B. điện thế
C. điện tích
D. điện lượng
A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.
B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.
C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.
D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.
A.
B.
C.
D.
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 10Ω
A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít.
B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu.
C. hiệu điện thế sử dụng lớn hoặc bé.
D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện.
A. 0,1A
B. 0,15A
C. 0,45A
D. 0,3A
A. 3,6A
B. 5,0A
C. 2,6A
D. 4,2A
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng công suất định mức.
C. Có cùng cường độ dòng điện định mức.
D. Có cùng điện trở.
A. U3 = 6V và U = 16V
B. U3 = 4V và U = 14V
C. U3 = 5V và U = 12V
D. U3 = 8V và U = 18V
A. P = A.t B.
P = A + t
C. A = P.t
D. t = P.A
A. Ampe (A)
B. Jun (J)
C. Vôn (V)
D. Oát (W)
A. Đồng
B. Nhôm
C. Sắt
D. Nicrom
A. U = 10V
B. U = 12,5V
C. U = 15V
D. U = 20V
A. P = RI
B.
C.
D.
A. Đèn sáng bình thường.
B. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.
C. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
D. Đèn sáng lúc mạnh lúc yếu.
A. Công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.
B. Dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.
C. Thời gian sử dụng điện trong gia đình.
D. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
A. I = 6A
B. I = 1,5A
C. I = 3,6A
D. I = 4,5A
A. Điện kế
B. Biến thế
C. Điện trở
D. Ampe kế
A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
C. có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
D. luôn bằng một nửa hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
A.
B.
C.
D.
A. 16m
B. 17m
C. 18m
D. 20m
A. R = ρ. S/l
B. R = ρ. l/S
C.
D.
A. I = 0,2A
B. I = 0,3A
C. I = 0,4A
D. I = 0,6A
A. 12Ω
B. 36Ω
C. 48Ω
D. 24Ω
A. U = 15 (V)
B. U = 18 (V)
C. U = 20 (V)
D. U = 24 (V)
A. Nếu đèn dùng phích cắm thì phải rút phích cắm trước khi tháo bóng đèn hỏng và lắp bóng đèn khác.
B. Nếu đèn không dùng phích cắm thì phải ngắt công tắc, tháo cầu chì trước khi tháo bóng đèn hỏng và lắp bóng khác.
C. Đảm bảo cách điện giữa người với nền nhà (đứng trên ghế nhựa hay bàn gỗ) trong khi tháo bóng đèn hỏng và lắp bóng đèn khác.
D. Các phương án A, B, C đều đảm bảo an toàn điện.
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 12 lần
D. 16 lần
A. Khi hiệu điện thế U = 30V thì cường độ dòng điện là 1,5A.
B. Khi hiệu điện thế U = 60V thì cường độ dòng điện là 3A.
C. Khi hiệu điện thế U = 15V thì cường độ dòng điện là 1A.
D. Giá trị hiệu điện thế luôn gấp 20 lần giá trị cường độ dòng điện.
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi một nửa.
D. Giảm đi còn 1/4.
A. I = 2A
B. I = 4A
C. I = 6A
D. I = 8A
A.
B.
C.
D.
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
A. 5,4V và 6,6V
B. 4,8V và 7,2V
C. 3,6V và 8,4V
D. 2,4V và 9,6V
A. 0,5A
B. 1,5A
C. 2A
D. 18A
A. U = 7,5 (V)
B. U = 8,0 (V)
C. U = 12 (V)
D. U = 6,25 (V)
A. luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này xuống đất.
B. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này.
C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.
D. nếu chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện chạy qua cơ thể người rất nhỏ.
A. 2374kJ
B. 2376kJ
C. 2378kJ
D. 2372kJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247