A. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen đơn bội.
B. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen lưỡng bội.
C. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen trội.
D. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen lặn.
A. Chim.
B. Thú.
C. Bò sát.
D. Côn trùng.
A. 0,3.
B. 0,64.
C. 0,36.
D. 0,7.
A. Công nghệ gen.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nhân bản vô tính.
D. Gây đột biến.
A. Kēm.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Photpho.
A. nucleoxom.
B. sợi cơ bản.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi nhiễm sắc.
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
A. chủ động.
B. chủ động hoặc thụ động.
C. chủ động và thụ động.
D. thụ động.
A. formin Metionin
B. Metionin
C. Triptophan
D. Valin
A. gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
B. gai hoa hồng và gai hoàng liên.
C. cánh chim và tay người.
D. cánh dơi và chi trước của chó.
A. biến dị tổ hợp.
B. biến dị cá thể.
C. đột biến.
D. thường biến.
A. Ngựa.
B. Thỏ.
C. Cừu.
D. Chuột.
A. đột biến mất đoạn NST.
B. đột biến gen lặn.
C. đột biến lệch bội.
D. đột biến gen trội.
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Bệnh ung thư máu.
D. Hội chứng Đao.
A. Di - nhập gen.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
B. Tạo giống cây pomato.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp \(\beta \) - Caroten trong hạt.
D. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
D. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.
A. 0,04AA: 0,64Aa : 0,32aa.
B. 1AA.
C. 0,64AA: 0,04Aa : 0,32aa.
D. 1Aa.
A. AABB x AABb.
B. Aabb x aaBB.
C. AaBb x aabb.
D. AaBB x AaBB.
A. Ếch.
B. Châu chấu.
C. Cá xương.
D. Giun đất.
A. C6H12O6.
B. AIPG.
C. APG.
D. RiDP.
A. Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
B. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.
C. Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH < 7 thì hoa có màu lam, nếu pH = 7 hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím.
D. Loài gấu Bắc cực có bộ lông màu trắng, còn gấu nhiệt đới thì có lông màu vàng hoặc xám.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến a thành A.
A. \(Aa\frac{{Bb}}{{bD}} \times AA\frac{{BD}}{{bD}}\)
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb \times \frac{{AD}}{{ad}}bb.\)
C. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb \times \frac{{AD}}{{ad}}bb.\)
D. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}} \times AA\frac{{BD}}{{bd}}\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 25%.
B. 100%.
C. 50%.
D. 0%.
A. Tất cả đời con đều có lông da cam.
B. Tất cả mèo có lông đốm (vừa da cam xen lẫn với màu đen) đều là mèo cái.
C. Bất kể giới tính thế nào, một nửa số mèo con có lông da cam còn một nửa có lông đốm (vừa da cam xen lẫn với màu đen).
D. Tất cả mèo cái con đều có lông màu da cam còn một nửa số mèo đực con có lông da cam.
A. 1:1:1:1:2:2.
B. 3:3:1:1.
C. 1:1:1:1:1:1:1:1.
D. 1:1:1:1:1:1:2.
A. Q
B. 2
C. 3
D. 4
A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 400 kiểu gen.
B. Tỉ lệ kiểu hình đực mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 16,25%.
C. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
D. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247