A. tính chất và công dụng
B. công dụng và màu sắc
C. tính chất và màu sắc
D. tính chất và đặc tính
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
A. 11,1°C
B. 11,5°C
C. 12°C
D. 12,2°C
A. cách mặt đất 3m
B. cách mặt đất 4m
C. cách mặt đất 5m
D. cách mặt đất 2m.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Nhiệt kế và khí áp kế
B. Áp kế và vũ kế
C. Ẩm kế và vũ kế
D. Vũ kế và khí áp kế
A. vùng khoáng sản
B. mỏ khoáng sản
C. miền khoáng sản
D. điểm khoáng sản
A. từ 80km trở lên
B. không khí cực loãng.
C. không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
A. nhiệt và bức xạ nhiệt cho Trái Đất
B. nhiệt và mưa nhiệt cho Trái Đất
C. nhiệt và ánh sáng nhiệt cho Trái Đất
D. nhiệt và ẩm nhiệt cho Trái Đất
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió mùa tây Nam
C. Gió biển – đất
D. Gió núi và gió thung lũng
A. 1300 – 1800mm
B. 1400 – 1900mm
C. 1500 – 2000mm
D. 1600 – 2100mm
A. Vàng, bạc
B. Đồng, chì
C. Đồng, sắt
D. Than đá, cao lanh
A. Thái Nguyên
B. Lào Cai
C. Cao Bằng
D. Quảng Ninh
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Tầng ion
D. Tầng ô dôn
A. Trên các biển
B. Trên vùng núi cao
C. Vùng vĩ độ cao
D. Vùng vĩ độ thấp
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
A. Các tích tụ tự nhiên của khoáng vật
B. Các loại đá và khoáng vật có ích
C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau
D. Các loại nham thạch từ các trận động đất
A. than đá
B. đồng
C. chì
D. vàng
A. sát mặt đất
B. giữu tầng ion và nhiệt
C. dưới tầng cao của khí quyển
D. trên tầng cao của khí quyển
A. ngắn nhất định không thay đổi
B. ngắn nhất định ở một nơi
C. xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. dài và trở thành quy luật
A. Gió biển
B. Gió Mậu dịch
C. Gió đất
D. Gió mùa
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247