A. Nhiệt kế
B. Thùng đo Mưa
C. Ẩm kế
D. Áp kế
A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
A. Kim loại
B. Năng Lượng
C. Phi kim loại
D. Kim loại đen
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển
B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
A. Đương đối đồng đều
B. Rất đồng đều
C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực
D. Không đồng đều.
A. Phù sa các sông lớn bồi đắp
B. Khu vực biển ở cửa sông nông
C. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu
D. Sông rộng và lớn
A. Núi lửa phun
B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển
D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
A. 1 sự vận động
B. 3 sự vận động
C. 5 sự vận động
D. 7 sự vận động
A. Vùng đất sông chảy qua
B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào
D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
A. Thạch anh
B. Đá vôi
C. Dầu khí
D. Kim cương
A. các hoàn lưu khí quyển
B. sự chênh lệch của khí áp
C. tác động của con người
D. động lực và nội lực
A. Khí hậu
B. Nhiệt độ
C. Khí nóng
D. Khí áp
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
A. 0,06°C
B. 0,5°C
C. 0,6°C
D. 0,7°C
A. 3 loại hồ
B. có 4 loại hồ
C. có 2 loại hồ
D. có 5 loại hồ
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
A. 25‰
B. 30‰
C. 35‰
D. 40‰
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Đất
D. Con người
A. Khí cacbonic
B. Khí nito
C. Hơi nước
D. Hidro
A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
A. Gió Đông cực
B. Gió biển
C. Gió Mậu Dịch
D. Gió Tây ôn đới
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Độ cao
B. Vĩ độ
C. Mức độ gần hay xa biển
D. Màu nước biển
A. Dọc hai chí tuyến
B. Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực
D. Sâu trong nội địa
A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. Nitơ 1%, Ôxi 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.
B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.
D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
A. Càng giảm
B. Tăng tối đa
C. Càng tăng
D. Không đổi
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Các Tầng cao của khí quyển
D. Tầng Ô dôn
A. 23°C
B. 7°C
C. 17°C
D. 10°C
A. Từ nơi khí áp cao đến nơi khí áp thấp
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao
C. Từ đất liền ra biển
D. Từ biển vào đất liền
A. Gió Tín Phong, Tây Ôn Đới, Đông Cực
B. Gió lào và gió mùa đông bắc
C. Gió Đông Cực và gió Tín Phong
D. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
A. Ở vĩ độ thấp
B. Ở vĩ độ cao
C. Ở lục địa
D. Ở biển và đại dương
A. Từ xích đạo đến hai chí tuyến bắc, nam.
B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.
C. Từ vòng cực bắc,nam đến cực bắc, nam.
D. Từ 2 chí tuyến đến hai vòng cực.
A. Gió tín phong
B. Gió tây ôn đới
C. Gió đông cực
D. Gió mùa
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng
B. Mang cây trồng từ nơi này đến nơi khác
C. Khai thác rừng bừa bãi
D. Trồng và bảo vệ rừng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247