Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Top 4 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 6 có đáp án, cực hay !!

Top 4 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 6 có đáp án, cực hay !!

Câu 1 : Dụng cụ đo độ ẩm không khí:

A. Nhiệt kế

B. Thùng đo Mưa

C. Ẩm kế

D. Áp kế

Câu 2 : Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:

A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp

B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp

C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp

D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp

Câu 3 : Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:

A. Kim loại

B. Năng Lượng

C. Phi kim loại

D. Kim loại đen

Câu 4 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:

A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển

B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu

C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu

D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển

Câu 5 : Sự phân bố lượng mưa trên thế giới:

A. Đương đối đồng đều

B. Rất đồng đều

C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực

D. Không đồng đều.

Câu 6 : Đồng bằng châu thổ được hình thành do:

A. Phù sa các sông lớn bồi đắp

B. Khu vực biển ở cửa sông nông

C. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu

D. Sông rộng và lớn

Câu 7 : Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do:

A. Núi lửa phun

B. Do gió thổi

C. Động đất ở đáy biển

D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời

Câu 8 : Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?

A. 1 sự vận động

B. 3 sự vận động

C. 5 sự vận động

D. 7 sự vận động

Câu 9 : Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng đất sông chảy qua

B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn

C. Vùng đất nơi sông đổ vào

D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

Câu 12 : Khoáng sản không phải là khoáng sản phi kim loại là:

A. Thạch anh

B. Đá vôi

C. Dầu khí

D. Kim cương

Câu 13 : Nguyên nhân sinh ra gió là do:

A. các hoàn lưu khí quyển

B. sự chênh lệch của khí áp

C. tác động của con người

D. động lực và nội lực

Câu 14 : Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là:

A. Khí hậu

B. Nhiệt độ

C. Khí nóng

D. Khí áp

Câu 15 : Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:

A. sông ngòi.

B. ao, hồ.

C. sinh vật.

D. biển và đại dương.

Câu 16 : Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm:

A. 0,06°C

B. 0,5°C

C. 0,6°C

D. 0,7°C

Câu 17 : Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có mấy loại hồ:

A. 3 loại hồ

B. có 4 loại hồ

C. có 2 loại hồ

D. có 5 loại hồ

Câu 18 : Các đại dương trên Trái Đất là:

A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương

B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương

Câu 19 : Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:

A. 25‰

B. 30‰

C. 35‰

D. 40‰

Câu 23 : Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 24 : Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 25 : Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 26 : Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 27 : Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 28 : Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 29 : Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 30 : Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31 : Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Câu 34 : Thành phần không khí bao gồm:

A. Nitơ 1%, Ôxi 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.

B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.

C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.

D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.

Câu 35 : Trong tầng đối lưu, càng lên cao thì nhiệt độ:

A. Càng giảm

B. Tăng tối đa

C. Càng tăng

D. Không đổi

Câu 38 : Gió là sự chuyển động của không khí từ:

A. Từ nơi khí áp cao đến nơi khí áp thấp

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao

C. Từ đất liền ra biển

D. Từ biển vào đất liền

Câu 39 : Trên Trái Đất có những loại gió thường xuyên nào?

A. Gió Tín Phong, Tây Ôn Đới, Đông Cực

B. Gió lào và gió mùa đông bắc

C. Gió Đông Cực và gió Tín Phong

D. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc

Câu 40 : Khối khí nóng hình thành:

A. Ở vĩ độ thấp

B. Ở vĩ độ cao

C. Ở lục địa

D. Ở biển và đại dương

Câu 41 : Đới khí hậu ôn hoà (ôn đới) là vùng có giới hạn:

A. Từ xích đạo đến hai chí tuyến bắc, nam.

B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.

C. Từ vòng cực bắc,nam đến cực bắc, nam.

D. Từ 2 chí tuyến đến hai vòng cực.

Câu 42 : Gió thổi thường xuyên quanh năm ở vùng Xích đạo là gió:

A. Gió tín phong

B. Gió tây ôn đới

C. Gió đông cực

D. Gió mùa

Câu 43 : Ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực không phải là:

A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng

B. Mang cây trồng từ nơi này đến nơi khác

C. Khai thác rừng bừa bãi

D. Trồng và bảo vệ rừng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247