A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 14 350 000 ha.
B. 8 253 000 ha.
C. 13 000 000 ha.
D. 5 000 000 ha.
A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.
B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.
C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.
D. Tất cả đều sai.
A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.
C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đốt hạt.
B. Tác động bằng lực.
C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.
D. Tất cả đều đúng.
A. Từ tháng 1 đến tháng 3.
B. Từ tháng 4 đến tháng 6.
C. Từ tháng 8 đến tháng 9.
D. Từ tháng 10 đến tháng 11.
A. 3 năm.
B. 4 năm.
C. 5 năm.
D. 6 năm.
A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng.
B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.
B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.
C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.
D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.
A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. Đập và san phẳng đất.
B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.
D. Không phải làm gì nữa.
A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
B. Giảm độ che phủ của rừng.
C. Giảm diện tích đồi trọc.
D. Tất cả các ý đều sai.
A. 20%
B. 28%
C. 52%
D. 43%
A. 5 - 6.
B. 6 – 7.
C. 7 - 8.
D. 8 – 9.
A. Đông - Tây
B. Đông – Bắc
C. Tây - Nam
D. Bắc - Nam
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10.
D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
A. Hạt lim.
B. Hạt dẻ.
C. Hạt trám.
D. Hạt xoan.
A. 30 x 30 x 30 cm
B. 30 x 40 x 30 cm
C. 40 x 40 x 40 cm
D. 40 x 40 x 30 cm
A. Phân hữu cơ ủ hoai.
B. Supe lân.
C. NPK
D. Tất cả đều đúng.
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Lớn hơn
B. Lớn hơn
C. Lớn hơn
D. Lớn hơn
A. Trồng rừng.
B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Gây cháy rừng
B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép.
D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
A. 80-89% đất mặt tơi xốp.
B. 50-60% đất mặt tơi xốp.
C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.
D. 5% phân supe lân.
A. Đập và san phẳng đất.
B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.
D. Không phải làm gì nữa.
A. 14.350.000 ha.
B. 8.253.000 ha.
C. 13.000.000 ha.
D. 5.000.000 ha.
A. 17 triệu ha.
B. 18,9 triệu ha.
C. 19,8 triệu ha.
D. 16 triệu ha.
A. 10-15m x 0,8-1m
B. 15-18m x 1-1,2m
C. 10-12m x 0,5-0,8m
D. 10-15m x 0,8-1,2m
A. Có hình ống.
B. Kín 2 đầu.
C. Hở 2 đầu.
D. A và C đúng
A. Gieo hạt Lấp đất Che phủ Tưới nước Phun thuốc trừ sâu,bệnh Bảo vệ luống gieo.
B. Gieo hạt Lấp đất Che phủ Tưới nước Bảo vệ luống gieo Phun thuốc trừ sâu,bệnh.
C. Gieo hạt Lấp đất Che phủ Phun thuốc trừ sâu, bệnh Tưới nước Bảo vệ luống gieo.
D. Gieo hạt Che phủ Lấp đất Bảo vệ luống gieo Tưới nước Phun thuốc trừ sâu, bệnh.
A. Che mưa, nắng.
B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.
C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Tạo lỗ trong hố đất Đặt cây vào lỗ trong hố Nén đất Lấp đất kín gốc cây Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất Đặt cây vào lỗ trong hố Lấp đất kín gốc cây → Nén đất Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất Nén đất → Lấp đất kín gốc cây Đặt cây vào lỗ trong hố Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất Lấp đất kín gốc cây Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất Vun gốc.
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
A. 3 – 5 tháng.
B. 5 – 6 tháng.
C. 6 – 7 tháng.
D. 1 – 3 tháng.
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (<; 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
A. Định canh, định cư.
B. Phòng chống cháy rừng.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Tất cả đều đúng.
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10.
D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe.
B. Đất tốt và ẩm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 300 – 330 kg.
B. 100 – 200 kg.
C. 320 – 380 kg.
D. 220 – 280 kg.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. Phân đạm.
B. Phân lân.
C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 .
D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 và supe lân từ 40 – 100 .
A. Xử lý đất.
B. Xử lý hạt.
C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.
D. Phòng trừ bệnh rơm lá thôn
A. 0,05%.
B. 1%.
C. 0,06%.
D. 0,5%.
A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.
B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.
C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.
D. Cả A, C đều đúng
A. 5 – 10 phút.
B. 3 – 5 phút.
C. 15 – 20 phút.
D. 10 – 15 phút.
A. 5 – 10 cm.
B. 8 – 13 cm.
C. 15 – 20 cm.
D. 3 – 5 cm.
A. Ngay trong năm đầu.
B. Năm thứ hai.
C. Năm thứ ba.
D. Năm thứ tư.
A. 30 – 40 cây.
B. 40 – 50 cây.
C. 50 – 60 cây.
D. 60 – 70 cây.
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.
D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước.
D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 45%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247